Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Writing có đáp án
-
377 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: How/ often/ you/ go/ school?
Đáp án: A
Giải thích: “How often”: Hỏi về số lần
Dịch: Bạn đến trường mấy lần một tuần?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Mai/ have/ oval face/ big/ blue/eyes.
Đáp án: C
Giải thích: Câu có chủ ngữ ngôi 3 số ít nên động từ chia là “has”
Dịch: Cô ấy có một khuôn mặt tròn và đôi mắt xanh to tròn.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: top/ our head/ our hair.
Đáp án: B
Giải thích: On the top of sth: Ở trên của cái gì
Dịch: Ở trên đầu của chúng ta là tóc của chúng ta.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question : person/ can/ speak/ eat/ use/ mouth.
Đáp án: A
Giải thích: By+ V_ing: Bằng…
Dịch: Một người có thể nói và ăn bằng việc sử dụng miệng.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question : end/ legs/ feet/./ Each foot/ have/ five/finger.
Đáp án: D
Giải thích: At the end of sth: Ở cuối của…..
Dịch: Ở cuối của chân chúng ta là bàn chân. Mỗi bàn chân có năm ngón chân.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: Turn off all the lights before you go out.
Đáp án: C
Giải thích: Should+ V nguyên thể: Nên làm gì
Dịch: Tắt tất cả đèn trước khi bạn ra ngoài.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question : What is your favorite sport?
Đáp án: C
Giải thích: Favorite +N = Like+ N+ best: Thích cái gì nhất
Dịch: Môn thể thao ưa thích của bạn là gì?
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question : Joey sings beautifully so a lot of friends admire and love her.
Đáp án: D
Giải thích: V+ adv= A/an+ adj+ N (tạo thành từ V)
Dịch: V+ adv= A/an+ adj+ N (tạo thành từ V)
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 9: It is necessary to complete all the assignments before you go to class.
Đáp án: C
Giải thích: It is necessary + to V: Must+ V (nguyên thể)
Dịch: Điều này là cần thiết khi hoàn thành tất cả bài tập trước khi bạn đến lớp.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question : Do you like playing soccer with me tomorrow.
Đáp án: B
Giải thích: Like+ V_ing = Fancy+ V_ing: Thích
Dịch: Bạn có thích chơi bóng đá với mình vào ngày mai không?
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question : moment/ planting/flowers/ school/ the/trees/ the/ in/ at/ students/ are/ and/ yard.
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”
Dịch: Học sinh đang trồng cây và hoa ở sân trường.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question : color/ your/ what/ are/ eyes?
Đáp án: B
Giải thích: What +color: Màu gì
Dịch: Mắt bạn màu gì?
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question : reading/my/ sister/ while/ father/ watching/ is/ my/ television/ books/ is.
Đáp án: B
Giải thích: Mệnh đề 1+ While+ Mệnh đề 2= While+ Mệnh đề 1, Mệnh đề 2: Chỉ hai hành động xảy ra đồng thời
Dịch: Khi chị gái tôi đang xem TV thì bố tôi đọc báo.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question : Mai’s/ black/ or/ are/ eyes/ brown?
Đáp án: B
Giải thích: A or B: A hoặc B
Dịch: Mắt của Mai màu đen hay nâu?
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question : an/ Lam/ face/ eyes/ nice/ oval/ big/ has/ blue/and.
Đáp án: B
Giải thích: Adj (thái độ)+ adj (kích cỡ)+ adj (màu sắc)
Dịch: Lan có một khuôn mặt trái xoan và đôi mắt xanh to tròn xinh đẹp.