Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Grammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Grammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Grammar and Vocabulary có đáp án

  • 369 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Write the most suitable preposition (a, b or C) in the blank:

Don’t stand __________ the television. I can’t see!

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: in front of: phía trước

Dịch: Đừng đứng trước ti vi. Tớ không thể nhìn gì cả.


Câu 2:

Come and sit __________ me so that I can hear you better.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: beside: bên cạnh

Dịch:Đến và ngồi cạnh tớ vì vậy tớ có thể nghe tốt hơn


Câu 3:

From the plane we could see people in the fields __________ us.

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Giải thích: below: ở dưới

Dịch: Từ máy bay, chúng tớ có thể nhìn thấy mọi người ở cánh đầu ở dưới tớ.


Câu 4:

You’ll have to turn round to see it. It’s __________ you.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: behind: ở phía sau

Dịch: Bạn phải quay sau để nhìn thấy nó, nó ở phía sau cậu.


Câu 5:

The dead man was lying __________ the ground.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: On: ở phía trên

Dịch: Xác người đàn ông nằm trên mặt đát


Câu 6:

Be careful, you don’t scratch the table! Better put a cloth __________ it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: over: lên trên

Dịch: Cẩn thận, bạn đừng làm xước bàn nhé! Tốt hơn là đặt một tấm vải lên đó


Câu 7:

It’s dark where the road goes __________ a railway bridge.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: under: ở phía dưới

Dịch: Trời thì tối nơi mà đường ở dưới cầu đường sắt


Câu 8:

He looked up at the ceiling __________ him.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: above: phía trước

Dịch: Anh ấy nhìn lên trần nhà ở phía trên mình


Câu 9:

You can sit __________ that chair. Nobody is sitting there.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: on: ở phía trên

Dịch: Bạn có thể ngồi trên ghế. Không ai ngồi đây cả


Câu 10:

The police car came first. The president was in the car __________ it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: behind: ở phía sau

Dịch: Xe cảnh sát đi trước. xe của tổng thống đi sau.


Bắt đầu thi ngay