Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
-
3834 lượt thi
-
29 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
Đáp án B
phát âm là /i/, các đáp án khác phát âm là /e/
Câu 2:
Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
Đáp án C
phát âm là /aʊ/, các đáp án khác phát âm là /əʊ/
Câu 3:
Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
Đáp án A
phát âm là /ei/, các đáp án khác phát âm là /i:/
Câu 4:
Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
Giải thích: Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án khác phát âm là /iz/
Câu 5:
Our school ........................................... by green fields.
Giải thích: cấu trúc bị động: be + VpII
Dịch: Trường chúng tôi được bao quanh bởi những cánh đồng xanh.
Câu 6:
My friends want to study in a/an .............. school because they want to learn English with English speaking teachers there.
Giải thích: international school = trường quốc tế
Dịch: Bạn bè tôi muốn học trường quốc tế vì họ muốn học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh ở đó.
Câu 7:
They are healthy. They do ........................... everyday.
Giải thích:
- do judo = tập môn judo
- các đáp án còn lại không đi với “do”
Dịch: Bọn họ khỏe mạnh. Họ tập judo hàng ngày.
Câu 8:
....................... Lan often ....................... homework after school?
Dùng thì hiện tại đơn vì có “often”, cấu trúc: Do/ Does + S + Vinf?
Dịch: Lan có thường làm bài tập về nhà sau giờ học không?
Câu 9:
Hanh is usually early ……………. school because she gets up early.
for school = đến trường
Dịch: Hạnh thường đến trường sớm vì cô ấy dậy sớm.
Câu 10:
Would you like to come to my house for lunch? - ………….
Dịch: Bạn có muốn đến nhà tôi ăn trưa không? - Vâng, tôi sẽ.
Câu 11:
Can you …………. the biscuits for me, please?
pass for = chuyển cho
Dịch: Bạn có thể chuyển bánh quy cho tôi được không?
Câu 12:
Lan has …………. hair.
trật từ các tính từ trong cụm danh từ: size - shape – color
Dịch: Lan có mái tóc đen dài xoăn.
Câu 13:
Lan often …………. her bike to visit his hometown.
ride bikes = đạp xe đạp
Dịch: Lan thường đạp xe về thăm quê anh ấy.
Câu 14:
What would you like to drink now? - ………….
Dịch: Bạn muốn uống gì bây giờ? - Nước táo, làm ơn.
Câu 15:
School (finish) ………… at 4.30 pm every day.
Đáp án: finishes
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “at 4.30 pm every day” chỉ thói quen, chủ ngữ số ít nên động từ thêm “es”
Dịch: Trường học kết thúc lúc 16:30 chiều mỗi ngày.
Câu 16:
………… you often (eat)………… lunch in the school canteen?
Đáp án: Do … eat
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “often” chỉ thói quen
Dịch: Bạn có thường ăn trưa trong căng tin của trường không?
Câu 17:
Listen! ………… they (sing)………… in the classroom?
Đáp án: Are … singing
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh “Listen!”
Dịch: Nghe này! Họ đang hát trong lớp học à?
Câu 18:
My family likes (spend) ………… our summer holidays at the seaside.
Đáp án: spending
Giải thích: like Ving = thích làm gì
Dịch: Gia đình tôi thích dành kỳ nghỉ hè của chúng tôi ở bên bờ biển.
Câu 19:
She (have)………… long black hair.
Đáp án: has
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật
Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài.
Câu 20:
Read the passage then answer the questions below
Hi! I am Vinh. I come from Da Nang, Viet Nam. I like English and I go to English club everyday. My friends like English, too. It is very interesting to learn English. My English teacher is great and funny. She always makes our English lessons new and different. A lot of tourists come to Da Nang every year, so we have more chances to practice our English. This Saturday I am going to Han River with my parents to watch the international firework competition. I hope I will meet many English people there.
Which subject does Vinh like?
Đáp án: He likes English.
Giải thích: Dựa vào câu: I like English and I go to English club everyday.
Dịch: Tôi thích tiếng Anh và tôi đến câu lạc bộ tiếng Anh hàng ngày.
Câu 21:
What does he do every day?
Đáp án: He goes to English club everyday.
Giải thích: Dựa vào câu: I like English and I go to English club everyday.
Dịch: Tôi thích tiếng Anh và tôi đến câu lạc bộ tiếng Anh hàng ngày.
Câu 22:
Is it interesting to learn English?
Đáp án: Yes, it is.
Giải thích: Dựa vào câu: It is very interesting to learn English.
Dịch: Nó là rất thú vị để học tiếng Anh.
Câu 23:
Where is Vinh going to this Saturday?
Đáp án: He is going to Han river this Saturday.
Giải thích: Dựa vào câu: This Saturday I am going to Han River with my parents to watch the international firework competition.
Dịch: Thứ bảy này tôi sẽ cùng bố mẹ ra sông Hàn để xem cuộc thi bắn pháo hoa quốc tế.
Câu 24:
How is his English teacher?
Đáp án: She is great and funny.
Giải thích: Dựa vào câu: My English teacher is great and funny.
Dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi rất tuyệt và vui tính.
V. Complete each sentence so it means the same as the sentence above.
Câu 25:
I don’t have a bookshelf in my room.
There ………………………………………….
Đáp án: There isn't any bookshelf in my room.
Giải thích: There is/ There are …. = Có ….
Dịch: Tôi không có giá sách trong phòng của mình.
= Không có bất kỳ giá sách nào trong phòng của tôi.
Câu 26:
The note book is on the book.
The book ……………………………………...
Đáp án: The book is under the notebook.
Giải thích: on (trên) , under (dưới)
Dịch: Trên sách có ghi chú.
= Cuốn sách ở dưới cuốn sổ.
Câu 27:
The car is in front of the bus.
The bus ……………………………………….
Đáp án: The bus is behind the car.
Giải thích: in front of (trước), behind (sau)
Dịch: Xe oto o dau.
= Xe buýt ở phía sau xe hơi.
Câu 28:
Quang is lazier than Ha.
Ha ………………………………………….….
Đáp án: Ha is more hard-working than Quang.
Giải thích: so sánh hơn với tính từ dài: N1 + be + more + adj + than + N2.
Dịch: Quang lười hơn Hà.
= Hà chăm chỉ hơn Quang.
Câu 29:
A city is noisier than a village.
A village ……………………………………….
Đáp án: A village is more peaceful/ quiet than a city.
Giải thích: so sánh hơn với tính từ dài: N1 + be + more + adj + than + N2.
Dịch: Một thành phố ồn ào hơn một ngôi làng.
= Một ngôi làng yên bình / tĩnh lặng hơn một thành phố.