Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Writing có đáp án
-
241 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.
Đáp án D
Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì
Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.
Câu 2:
I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.
Đáp án B
Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.
Câu 3:
Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?
Đáp án C
Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”
Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?
Câu 4:
You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.
Đáp án C
Giải thích: on + channel: trên kênh nào
Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.
Câu 5:
Television/ a tool/ gain/ education/ information.
Đáp án A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.
Đáp án A
Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7.
Câu 7:
in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.
Câu 8:
favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.
Đáp án A
Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch.
Câu 9:
time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of
Đáp án D
Giải thích: cụm từ “a waste of time”: tốn thời gian
Dịch: Xem ti vi rất tốn thời gian.
Câu 10:
watch/ you/ How often/ TV/ do?
Đáp án B
Giải thích: Câu hỏi mức độ thường xuyên “How often + do/ does + S + V?”
Dịch: Bạn thường xem ti vi bao lâu 1 lần?
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
I have to do homework so I won’t watch TV tonight.
Chọn đáp án A
Dịch: Tôi sẽ không xem ti vi tối nay vì phải làm bài tập.
Câu 12:
It’s educational to watch this channel.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục.
Câu 13:
This program is more funny than that program.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be more + tính từ dài + than”
Dịch: Chương trình này hài hước hơn chương trình kia.
Câu 14:
favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.
Đáp án A
Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch.
Câu 15:
in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.
Chọn đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.