Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "Should" có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "Should" có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "Should" có đáp án

  • 267 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

I feel tired. I should _____ to bed early.

Xem đáp án

Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V-infi

=>I feel tired. I should goto bed early.

Tạm dịch: Tôi cảm thấy mệt. Tôi nên đi ngủ sớm.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the best answer.

Where ____ we go when we are in Ho Chi Minh City?

Xem đáp án

Đây là câu hỏi xin ý kiến nên làm gì =>dùng should

=>Where should we go when we are in Ho Chi Minh City?

Tạm dịch: Chúng ta nên đi đâu khi ở thành phố Hồ Chí Minh?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Choose the best answer.

You shouldn’t ____ late for school.

Xem đáp án

Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi

Đáp án: You shouldn’t be late for school.

Tạm dịch: Bạn không nên đi học muộn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose the best answer.

You ______ a good pair of shoes for jogging.

Xem đáp án

Cấu trúc khuyên ai nên/không nên làm gì: S + should/ shouldn’t + V-infi

- Trong trường hợp trên là nên có 1 đôi giày =>dùng should

=>You should have a good pair of shoes for jogging.

Tạm dịch: Bạn nên có một đôi giày tốt để đi bộ.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose the best answer.

You ____ in a dark room like this.

Xem đáp án

Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi

Đáp án:  You shouldn’t study in a dark room like this.

Tạm dịch: Bạn không nên học trong một căn phòng tối như thế này.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)

Should / shouldn't

He … give up smoking because it is harmful to his health.

Xem đáp án

Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi

Đáp án: He should give up smoking because it is harmful to his health.

Tạm dịch: Anh ta nên từ bỏ thuốc lá vì nó có hại cho sức khỏe của anh ta.


Câu 7:

should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)

Should / shouldn't

We … go somewhere exciting for our holiday.

Xem đáp án

Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi

Đáp án: We should go somewhere exciting for our holiday. 

Tạm dịch: Chúng ta nên đi đâu đó thú vị cho kỳ nghỉ.


Câu 8:

should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)

Should / shouldn't

People … drive fast in the town centre.

Xem đáp án

Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi

Đáp án:  People shouldn’t drive fast in the town centre.

Tạm dịch: Mọi người không nên lái xe nhanh trong trung tâm thị trấn.


Câu 9:

should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)

Should / shouldn't

Tom … eat so many lollipops. It’s bad for his teeth.

Xem đáp án

Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi

Đáp án: Tom shouldn’t eat so many lollipops. It’s bad for his teeth

Tạm dịch: Tom không nên ăn nhiều kẹo mút. Nó không tốt cho răng của anh ấy.


Câu 10:

should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)

Should / shouldn't

It’s so dark out there. You … bring an umbrella.

Xem đáp án

should: nên

shouldn't: không nên

- Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi

- Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì:

S+should not/ shouldn't +V_infi

Dựa vào ngữ cảnh câu trước (Trời đng tối dần, chúng ta... mang theo ô), ta chọn should để khuyên ai đó.

Đáp án: It’s so dark out there. You should bring an umbrella.

Tạm dịch: Nó rất tối ngoài kia. Bạn nên mang theo một chiếc ô.


Câu 11:

Nối tình huống ở cột A với lời khuyên ở cột B.

Xem đáp án

Tạm dịch cột tình huống:

1. Someone is going to live overseas. =>Ai đó sẽ sống ở nước ngoài.

2. Someone is felling hot and has a headache. =>Có người đang cảm thấy nóng và đau đầu.

3. It’s raining. =>Trời đang mưa.

4. Someone has to get up early in the morning.=>Có người phải dậy sớm vào buổi sáng.

Tạm dịch lời khuyên:

a. You should see a doctor. =>Bạn nên đi khám bác sĩ.

b. You should take an umbrella =>Bạn nên lấy một cái ô

c. You should learn the language before you go. =>Bạn nên học ngôn ngữ trước khi đi.

d. You should take a rest. =>Bạn nên nghỉ ngơi.

e. You should set your alarm clock. =>Bạn nên đặt đồng hồ báo thức của bạn.


Bắt đầu thi ngay