Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án

  • 233 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

report /rɪˈpɔːt/

picture /ˈpɪktʃə(r)/

top /tɒp/

ten/ten/

Đáp án B phát âm là / tʃ / còn lại là / t / 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. decision /dɪˈsɪʒən/

B. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/

C. dentist /ˈdɛntɪst/

D. find/faɪnd/

Đáp án D đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc /d/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. teacher/ˈtiːʧə/

B. picture/ˈpɪkʧə/

C. tent/tɛnt/

D. tall/tɔːl/

Đáp án B đọc là /ʧ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. two /tuː/

B. take /teɪk/

C. nature /ˈneɪʧə/

D. stay/steɪ/

Đáp án C đọc là /ʧ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. nation /ˈneɪʃən/

B. potential /pəʊˈtɛnʃəl/

C. determine /dɪˈtɜːmɪn/ 

D. information/ˌɪnfəˈmeɪʃən/

Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc /ʃ/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. future /ˈfjuːʧə/

B. question /ˈkwɛsʧən/ 

C. culture /ˈkʌlʧə/

D. store/stɔː/

Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. ambitious /æmˈbɪʃəs/

B. tooth /tuːθ/ 

C. computer /kəmˈpjuːtə/

D. fluent/ˈflu(ː)ənt/

Đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. tried /traɪd/B. obeyed/əˈbeɪd/C. cleaned /kliːnd/D. asked /ɑːskt/Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. called /kɔːld/

B. passed /pɑːst/ 

C. talked /tɔːkt/

D. washed /wɒʃt/

Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. doctor /ˈdɒktə/

B. handsome /ˈhænsəm/

C. daughter /ˈdɔːtə/ 

D. destination /ˌdɛstɪˈneɪʃən/

Đáp án B âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. dinner /ˈdɪnə/ 

B. dirty /ˈdɜːti/ 

C. graduate /ˈɡrædʒuət/

D. dance /dɑːns/

Đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. sandwich /ˈsænwɪʤ/ 

B. address /əˈdrɛs/

C. difficult /ˈdɪfɪkəlt/

D. dangerous/ˈdeɪnʤrəs/

Đáp án A âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. day /deɪ/ 

B. Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/ 

C. study /ˈwɛnzdeɪ/ 

D. good/gʊd/

Đáp án B âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. friend/frɛnd/

B. food/fuːd/ 

C. advise /ədˈvaɪz/ 

D. module /ˈmɑːdʒuːl/

Đáp án D đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 15:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

A. depend /dɪˈpɛnd/

B. do /dəʊ/

C. handkerchief /ˈhæŋkəʧɪf/

D. deep /diːp/

Đáp án C âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay