Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Vocabulary có đáp án
-
484 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the phrase with a suitable picture
Doing the gardening: làm vườn
Going mountain-climbing: đi leo núi
Knitting: đan lát
Going camping: cắm trại
Doing gymnastics: tập thể hình
Câu 2:
Fill in each blank with one word given.
Do … bottles
Go … karate
Collect …photos
Play … football
Take …swimming
Các cụm từ và nghĩa:
Do karate: Tập ka-ra-te
Go swimming: đi bơi
Collect bottles: thu thập chai lọ
Play football: chơi bóng đá
Take photos: chụp ảnh
Câu 3:
Choose the best answer.
My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.
Sew (v): may, khâu
Cook (v): nấu ăn
Garden (v): làm vườn
Paint (v): vẽ tranh
=>My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my family.
Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tôi
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.
Giải thích:
Listen (v): nghe
Climb (v): trèo
Fish (v): bắt cá
Garden (v): làm vườn
=>My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.
Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Choose the best answer.
If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.
Bird-watching (v): ngắm chim
Garden (v): làm vườn
Arrange flowers (v): cắm hoa
Cook (v): nấu ăn
=>If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers
Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Choose the best answer.
Can I ask you some questions ______ your hobbies?
Of: của
About: về
With: với
For: cho
=>Can I ask you some questions about your hobbies?
Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
Choose the best answer.
My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.
Collect (v): thu thập
Shop (v): đi mua sắm
Dance (v): nhảy múa
Swim (v): bơi
=>My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.
Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Choose the best answer.
I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Dance: nhảy múa (v)
Swim: bơi lội (v)
Skate: trượt patanh (v)
Garden: làm vườn (v)
I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Choose the best answer.
Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.
Play guitar: chơi đàn ghi ta (v)
Skate: trượt patanh (v)
Collect: thu thập (v)
Swim: Bơi nhạc (v)
=>Tommy’s hobby is swimming. He goes to the pool near his house every day.
Tạm dịch: Sở thích của Tommy là bơi lội. Anh ấy đến hồ bơi gần nhà mỗi ngày.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Choose the best answer.
His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.
Gardening: làm vườn (v)
Shopping: đi mua sắm (v)
Cycling: đạp xe (v)
Dancing: nhảy múa (v)
=>His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Choose the best answer.
My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.
Cook: nấu ăn (v)
Sing: hát (v)
Take: lấy (v)
Play: chơi (v)
=>My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing
Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Choose the best answer.
My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.
Gardening (v): làm vườn
Listening (v): nghe nhạc
Camping (v) cắm trại
Collecting (v) thu thập
=>My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening
Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Choose the best answer.
Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.
Arranging flowers: cắm hoa
Playing guitar: chơi đàn
Skating: trượt patanh
Cooking: nấu ăn
=>Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases.
Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Choose the best answer.
______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.
Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ =>động từ được chia ở dạng V_ing
=>Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart
Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
Choose the best answer.
We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.
Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh)
=>We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.
Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
Choose the best answer.
Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.
Giải thích:
Collection (n) bộ sưu tập
Collect (v) thu thập
Collector (n) nhà sưu tập
=>Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.
Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
Choose the best answer.
I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
in: trong
up: trên
out: ngoài
off: tắt
Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)
=>I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Đáp án cần chọn là: B