Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Từ vựng: days có đáp án
-
261 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
Which of the following words best describe a “weekend"?
Dịch câu hỏi:
Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”?
A. bảy ngày
B. Thứ Hai đến Thứ Sáu
C. Thứ sáu đến chủ nhật
D. Thứ bảy và chủ nhật
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Choose the best answer
Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.
Dịch câu hỏi:
Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.
A. nhà hàng
B. trường học
C. siêu thị
D. bảo tàng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the best answer
Which of the following is an example of “doing housework”?
Dịch câu hỏi:
Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?
A. đi đến thư viện
B. rửa bát
C. chơi bóng đá
D. làm bài tập về nhà
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer
Why do many people “do exercise”?
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người “tập thể dục”?
A. go to sleep: đi ngủ
B. buy some food: mua một số thức ăn
C. read more books: đọc thêm sách
D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Choose the best answer
Why do many people use an “alarm clock”?
- Because it helps them to ________.
Dịch câu hỏi:
Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.
A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng
B. study for a test: học để kiểm tra
C. watch TV: xem TV
D. cook dinner: nấu bữa tối
=>Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get up in the morning.
Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ thức dậy vào buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Choose the correct spelling
wahs dishes
wash dishes
My sister has to… after meals.
Cụm từ: wash dishes: rửa bát đĩa
=>My sister has to wash dishes after meals.
Tạm dịch: Chị tôi rửa bát đĩa say bữa ăn.
Câu 7:
Choose the correct spelling
chat online
chat onlike
People…..every day.
Cụm từ: chat online: trò chuyện trực tuyến
=>People chat online every day.
Tạm dịch: Mọi người trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.
Câu 8:
Choose the correct spelling
relax
ralex
How does your father…after work?
- relax: thư giãn
=>How does your father relax after work?
Tạm dịch: Bố bạn thư giãn sau giờ làm việc như thế nào?
Câu 9:
Choose the correct spelling
workhome
homework
The teacher often gives us a lot of …
- homework: bài tập về nhà
=>The teacher often gives us a lot of homework.
Tạm dịch: Giáo viên thường giao nhiều bài tập cho chúng tôi.
Câu 10:
Choose the correct spelling
go to slip
go to sleep
We have to…before 10.30 pm.
Cụm từ: go to sleep: đi ngủ
=>We have to go to sleep before 10.30 pm.
Tạm dịch: Chúng tôi phải đi ngủ trước 10.30.
Câu 11:
Choose the correct spelling
housework
hauswork
My mom wants me to help her with …
- housework: công việc nhà
=>My mom wants me to help her with housework.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi giúp làm việc nhà.
Câu 12:
Choose the correct spelling
do exercise
do exercize
I often…at 6.30 am.
Cụm từ: do exercise: tập thể dục
=>I often do exercise at 6.30 am.
Tạm dịch: Tôi thường tập thể dục lúc 6.30 sáng
Câu 13:
Choose the correct spelling
breakfast
braekfast
We always have…at home.
- breakfast: bữa sáng
=>We always have breakfast at home.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn ăn sáng tại nhà.
Câu 14:
Choose the correct spelling
wake up
waek up
I…at 7 am.
- wake up: ngủ dậy
=>I wake up at 7 am.
Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc 7h sáng.
Câu 15:
Match the phrases with the suitable pictures.
1. have breakfast
2. take a shower
3. watch TV
4. cook dinner
5. study
1. have breakfast: ăn sáng
2. take a shower: tắm
3. watch TV: xem ti-vi
4. cook dinner: nấu bữa tối
5. study: học