Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Từ vựng: Trường học và đồ dùng học tập có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Từ vựng: Trường học và đồ dùng học tập có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Từ vựng: Trường học và đồ dùng học tập có đáp án

  • 268 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.

Xem đáp án

A. international (adj) quốc tế

B. small (adj) nhỏ

C. boarding (adj) nội trú

D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại

=>Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Choose the best answer.

Phong is wearing a school __________.

Xem đáp án

A. shoes: giày

B. uniform (n) đồng phục

C. bag (n) cặp

D. hats (n) mũ

Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục

=>Phong is wearing a school uniform.

Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Match the pictures with their names.

notebook

pencil

history

physics

geography

Xem đáp án

notebook: vở

pencil: bút chì

history: môn lịch sử

physics: vật lý

geography: địa lý


Câu 4:

Match the pictures with their names.

rubber

textbook

compass

pencil case

chalkboard

Xem đáp án

rubber: cục tẩy

textbook: sách giáo khoa

compass: com-pa

pencil case: hộp đựng bút

chalkboard: bảng phấn


Câu 5:

Choose the best answer to complete the sentence. 

It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Xem đáp án

Playground: sân chơi

Library: thư viện

Classroom: lớp học

Schoolyard: sân trường

Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?

Đáp án cần chọn là:  B. library


Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentence. 

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Xem đáp án

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở ghi chép

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

Đáp án: Từ điển (dictionary)

Đáp án cần chọn là:C. dictionary


Câu 7:

Choose the best answer to complete the sentence. 

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Xem đáp án

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)

Đáp án cần chọn là:D. bicycle


Câu 8:

Choose the best answer to complete the sentence. 

They often play soccer in the ______.

Xem đáp án

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=>They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án cần chọn là:B. schoolyard


Câu 9:

Choose the best answer to complete the sentence. 

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.

Xem đáp án

Calculator: máy tính

Bicycle: xe đạp

Pencil case: hộp bút chì

Pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=>I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án cần chọn là:A. calculator


Câu 10:

Choose the best answer.

What is your ___________subject at school?

Xem đáp án

A. nice (adj) đẹp

B. favourite (adj) yêu thích

C. liking (adj) thích

D. excited (adj) hào hứng

=>What is your favourite subject at school?

Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay