Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Từ vựng: Trường học và đồ dùng học tập có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Từ vựng: Trường học và đồ dùng học tập có đáp án
-
268 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.
A. international (adj) quốc tế
B. small (adj) nhỏ
C. boarding (adj) nội trú
D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại
=>Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.
Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Choose the best answer.
Phong is wearing a school __________.
A. shoes: giày
B. uniform (n) đồng phục
C. bag (n) cặp
D. hats (n) mũ
Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục
=>Phong is wearing a school uniform.
Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Match the pictures with their names.
notebook
pencil
history
physics
geography
notebook: vở
pencil: bút chì
history: môn lịch sử
physics: vật lý
geography: địa lý
Câu 4:
Match the pictures with their names.
rubber
textbook
compass
pencil case
chalkboard
rubber: cục tẩy
textbook: sách giáo khoa
compass: com-pa
pencil case: hộp đựng bút
chalkboard: bảng phấn
Câu 5:
Choose the best answer to complete the sentence.
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
Playground: sân chơi
Library: thư viện
Classroom: lớp học
Schoolyard: sân trường
Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?
Đáp án cần chọn là: B. library
Câu 6:
Choose the best answer to complete the sentence.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
Comic book: truyện tranh
Textbook: sách giáo khoa
Dictionary: từ điển
Notebook: vở ghi chép
Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?
Đáp án: Từ điển (dictionary)
Đáp án cần chọn là:C. dictionary
Câu 7:
Choose the best answer to complete the sentence.
It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
Bus: xe buýt
Picture: hình ảnh
Letter: thư
Bicycle: xe đạp
Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?
Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)
Đáp án cần chọn là:D. bicycle
Câu 8:
Choose the best answer to complete the sentence.
They often play soccer in the ______.
play soccer: chơi đá bóng
School gate: cổng trường
School yard: sân trường
Schoolmate: bạn học
Schoolbag: cặp học sinh
=>They often play soccer in the schoolyard.
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.
Đáp án cần chọn là:B. schoolyard
Câu 9:
Choose the best answer to complete the sentence.
I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.
Calculator: máy tính
Bicycle: xe đạp
Pencil case: hộp bút chì
Pencil sharpener: gọt bút chì
Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)
=>I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.
Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.
Đáp án cần chọn là:A. calculator
Câu 10:
Choose the best answer.
What is your ___________subject at school?
A. nice (adj) đẹp
B. favourite (adj) yêu thích
C. liking (adj) thích
D. excited (adj) hào hứng
=>What is your favourite subject at school?
Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?
Đáp án cần chọn là: B