Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh có đáp án
-
260 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
Teacher: ________________.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
Stand up: đứng dậy
Sit down: ngồi xuống
=>Teacher: Stand up.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
Tạm dịch: Giáo viên: Cả lớp đứng dậy.
Học sinh: Chào buổi sáng, cô giáo!
Giáo viên: Chào buổi sáng, các em học sinh!
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Choose the best answer.
Don't _________ late for school.
Sau trợ động từ don’t ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>be
=>Don't be late for school.
Tạm dịch: Đừng đi học muộn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Choose the best answer.
Please _________ more loudly.
Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>talk
Ngoài ra dạng nhấn mạnh của câu điều kiện là Do + V
=>Please talk more loudly.
Please do talk more loudly
Tạm dịch: Hãy nói to hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Choose the best answer.
Please _________ your book. Now we move to listening skill.
open (v): mở
close (v): đóng
Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>open
=>Please open your book. Now we move to listening skill.
Tạm dịch: Hãy mở sách của bạn ra. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Choose the best answer.
______ your seat and ______ silent!
Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể
=>Take your seat and keep silent!
Tạm dịch: Hãy ngồi xuống và giữ im lặng!
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Choose the best answer.
Don’t eat, Doesn’t eat
… too many sweets.
Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể
=>Don’t eat too many sweets.
Tạm dịch: Không ăn quá nhiều đồ ngọt.
Câu 7:
Choose the best answer.
Be / Don't be
… sad. Everything will be alright!
Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể
Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể
Dựa vào ngữ cảnh câu , ta thấy câu mệnh lệnh phủ định phù hợp về nghĩa hơn
=>Don’t be sad. Everything will be alright!
Tạm dịch: Đừng buồn. Mọi thứ sẽ ổn thôi!
Câu 8:
Choose the best answer.
Raise / Raises
… your hand before talking.
Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể
=>Raise your hand before talking.
Tạm dịch: Hãy giơ tay lên trước khi nói chuyện.
Câu 9:
Choose the best answer.
No / Don’t
… smoke here.
Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể
=>Don’t smoke here.
Tạm dịch: Đừng hút thuốc ở đây.
Câu 10:
Choose the best answer.
Put / putting
Please … your hands on the table.
Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể
=>Please put your hands on the table.
Tạm dịch: Hãy đặt tay lên bàn.
Câu 11:
Choose the best answer.
If you have any questions, please _________ your hand.
Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>raise
=>If you have any questions, please raise your hand.
Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy giơ tay.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
Choose the best answer.
_________ alone. It's very dangerous.
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể
=>Don’t travel alone. It's very dangerous.
Tạm dịch: Đừng đi du lịch một mình. Nó rất nguy hiểm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Choose the best answer.
________ about the examination. Just relax.
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể
=>Don’t worry about the examination. Just relax.
Tạm dịch: Đừng lo lắng về kỳ thi. Hãy thư giãn đi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Choose the best answer.
This is the hospital. _____________ here.
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể
=>This is the hospital. Don’t smoke here.
Tạm dịch: Đây là bệnh viện. Không hút thuốc ở đây.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
Choose the best answer.
_________ your music, please. It's a little noisy.
turn on: bật lên
turn off: tắt đi
turn up: bật to lên
turn down: bật nhỏ đi
=>Turn down your music, please. It's a little noisy.
Tạm dịch: Xin hãy bật nhỏ nhạc đi. Nó hơi ồn ào.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
Match the imperatives with the corresponding situations.
I'm thirsty. - Have an orange juice.
( Tôi khát nước. – Hãy uống một ly nước cam.)
It's a little bit hot. - Please turn on the fan.
( Hơi nóng một chút – Làm ơn hãy bật quạt)
It's so cold. - Have a hot cup of tea.
( Trời lạnh quá – Hãy uống một tách trà nóng)
I'm very tired. – Sleep more
( Tôi mệt quá – Hãy ngủ nhiều hơn)
Câu 17:
Match the imperatives with the corresponding situations.
Nối những câu mệnh lệnh với những tình huống tương ứng.
Where is the museum? - Go straight ahead and turn right.
Tạm dịch: Bảo tàng ở đâu? – Đi thẳng và rẽ phải.
Is this your ball? - Yes. Throw it to me, please?
Tạm dịch: Đây là quả bóng của bạn? – Vâng, làm ơn hãy ném đó cho tôi.
It's too noisy. - Keep silent, please.
Tạm dịch: Ồn ào quá – Làm ơn hãy giữ im lặng.
How to make the food softer? - Pour a little wine into the pot and stir constantly.
Tạm dịch: Làm thế nào để thực phẩm mềm hơn? – Hãy đổ một ít rượu vào nồi và khuấy liên tục.
Câu 18:
Make imperatives using the sentences below.
You shouldn’t eat unhealthy food.
Dịch câu gốc: You shouldn’t eat unhealthy food. (Bạn không nên ăn thức ăn không lành mạnh.)
Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định
Cấu trúc: Don’t V nguyên thể
=>Don’t eat unhealthy food.
Tạm dịch: Không ăn thức ăn không lành mạnh.
Câu 19:
Make imperatives using the sentences below.
It’s important not to smoke.
Dịch câu gốc: It’s important not to smoke. (Điều quan trọng là không hút thuốc.)
Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định
Cấu trúc: Don’t V nguyên thể
=>Don’t smoke.
Tạm dịch: Không hút thuốc.
Câu 20:
Make imperatives using the sentences below.
You need to make sure you drink plenty of water.
Dịch câu gốc: You need to make sure you drink plenty of water. (Bạn cần đảm bảo rằng mình uống nhiều nước.)
Đây là câu khuyên nhủ nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh khẳng định
Cấu trúc: V nguyên thể
=>Drink plenty of water.
Tạm dịch: Hãy uống nhiều nước.
Câu 21:
Make imperatives using the sentences below.
You should wear good – quality trainers.
Dịch câu gốc: You should wear good – quality trainers. (Bạn nên mặc đồ tập chất lượng tốt.)
Đây là câu khuyên nhủ nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh khẳng định
Cấu trúc: S + should + V ->V nguyên thể
=>Wear good – quality trainers.
Tạm dịch: Hãy mặc quần áo tập chất lượng tốt.
Câu 22:
Make imperatives using the sentences below.
It’s best not to go to bed too late.
Dịch câu gốc: It’s best not to go to bed too late. (Tốt nhất là không nên đi ngủ quá muộn.)
Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định
Cấu trúc: Don’t V nguyên thể
=>Don’t go to bed too late.
Tạm dịch: Đừng đi ngủ quá muộn.