Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án

  • 240 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

the: /ðə/

there: /ðeə(r)/

think: /θɪŋk/

they: /ðeɪ/ 

Câu C phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/ 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

earth: /ɜːθ/ 

feather: /ˈfeðə(r)/

theater: /ˈθɪə.tər/

thanks: /θæŋks/ 

Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/   

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

 nothing:  /ˈnʌθɪŋ/

gather: /ˈɡæðə(r)/

method: /ˈmeθəd/

death: /deθ/  

Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/   

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

them : /ðəm/

their: /ðeə(r)/

thin: /θɪn/

though: /ðəʊ/ 

Câu C phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/     

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

those: /ðəʊz/

there:  /ðeə(r)/

thank: /θæŋk/

without:  /wɪˈðaʊt/ 

Câu C phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/        

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

this: /ðɪs/

these: /ðiːz/

them: /ðəm/

earth: /ɜːθ/  

Câu D phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/       

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

birthday: /ˈbɜːθdeɪ/

although: /ɔːlˈðəʊ/

 another: /əˈnʌðə(r)/

 there: /ðeə(r)/ 

Câu A phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/       

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

sixth: /sɪksθ/               

another: /əˈnʌðə(r)/                

teeth: /tiːθ/                     

author: /ˈɔːθə(r)/   

Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/      

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

soothe: /suːð/       

south: /saʊθ/                      

thick: /θɪk/                    

athlete: /ˈæθliːt/  

Câu A phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/      

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

healthy: /ˈhelθi/         

northern: /ˈnɔːðən/                 

thirsty: /ˈθɜːsti/               

mouth: /maʊθ/

Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/      

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay