Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
-
535 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A.wash /wɒʃ/
B.fast /fɑːst/
C.bath /bɑːθ/
D.pass /pɑːs/
Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A.wash /wɒʃ/
B.fast /fɑːst/
C.bath /bɑːθ/
D.pass /pɑːs/
Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A.garden /ˈgɑːdn/
B.artist /ˈɑːtɪst/
C.warm /wɔːm/
D.farmer /ˈfɑːmə/
Câu C phát âm là/ɔː/, các đáp án còn lại là /a:/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A.laugh /lɑːf/
B.brother /ˈbrʌðə/
C.Mars /mɑːz/
D.answer /ˈɑːnsə/
Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A.glass /glɑːs/
B.rough /rʌf/
C.son /sʌn/
D.fun /fʌn/
Câu A phát âm là /a:/, các đáp án còn lại là /ʌ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Lunch: /lʌntʃ/
Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/
Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/
Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/
Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/
Đáp án: A
Câu 7:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Come: /kʌm/
Someone: /ˈsʌmwʌn/
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Volleyball: /ˈvɒlibɔːl/
Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Câu 8:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Photo: /ˈfəʊtəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Home: /həʊm/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: C
Câu 9:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Funny: /ˈfʌni/
Lunch: /lʌntʃ/
Run: /rʌn/
Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/
Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Câu 10:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Fun: /fʌn/
Student: /ˈstjuːdnt/
Hungry: /ˈhʌŋɡri/
Sun: /sʌn/
Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: B
Câu 11:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Judo: /ˈdʒuːdəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Rode: /rəʊd/
Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: A
Câu 12:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Hope: /həʊp/
Homework: /ˈhəʊmwɜːk/
One: /wʌn/
Post: /pəʊst/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: C
Câu 13:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Come: /kʌm/
Month: /mʌnθ/
Mother: /ˈmʌðə(r)/
Open: /ˈəʊpən/
Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D