Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án
-
225 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy
tell /tɛl/
tall /tɔːl/
Ta nghe được âm “e” ngắn nên đây là âm /e/
Chọn A
Câu 2:
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy
hat /hæt/
hot/hɒt/
Ta nghe được âm “e” dài, hơi giống với âm “a” nên đây là âm / æ/
Chọn A
Câu 3:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
leg /lɛg/
red/rɛd/
yes/jɛs/
she/ʃiː/
Đáp án D đọc là //iː /, các đáp án còn lại đọc là ɛ /
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
egg/ɛg/
end/ɛnd/
new/njuː/
ten/tɛn/
Đáp án C đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ɛ/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
cat /kæt/
spa/spɑː/
hand/hænd/
land/lænd/
Đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
traffic /ˈtræfɪk/
station/ˈsteɪʃən/
natural/ˈnæʧrəl/
fashion/ˈfæʃən/
Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
cat /kæt/
spa/spɑː/
hand/hænd/
land/lænd/
Đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
head /hɛd/
read /riːd/
weather /ˈwɛðə/
bread /brɛd/
Đáp án B đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /ɛ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
event /ɪˈvɛnt/
never/ˈnɛvə/
address/əˈdrɛs/
however/haʊˈɛvə/
Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɛ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy
bag /bæg/
beg/bɛg/
Ta nghe được âm “e” dài, hơi giống với âm “a” nên đây là âm / æ/
Chọn A
Câu 11:
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy
pan /pæn/
pen /pɛn/
Ta nghe được âm “e” ngắn nên đây là âm /e/
Chọn B
Câu 12:
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy
send /sɛnd/
sand /sænd/
Ta nghe được âm “e” ngắn nên đây là âm / e /
Chọn A
Câu 13:
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy
bed /bɛd/
bad /bæd/
Ta nghe được âm “e” dài, hơi giống với âm “a” nên đây là âm / æ/
Chọn B
Câu 14:
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy
men /mɛn/
man /mæn/
Ta nghe được âm “e” ngắn nên đây là âm /e/
Chọn A
Câu 15:
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy
hat /hæt/
hot/hɒt/
Ta nghe được âm “e” dài, hơi giống với âm “a” nên đây là âm / æ/
Chọn A
Câu 16:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
family /ˈfæmɪli/
map /mæp/
factory /ˈfæktəri/
many /ˈmɛni/
Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
magazine /ˌmægəˈziːn/
whatever/wɒtˈɛvə/
accurate/ˈækjʊrɪt/
marriage /ˈmærɪʤ/
Đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
anything /ˈɛnɪθɪŋ/
capital/ˈkæpɪtl/
mango /ˈmæŋgəʊ/
program/ˈprəʊgræm/
Đáp án A đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: A