Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
373 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C là động từ khuyết thiếu
Câu 2:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C là động từ chỉ sự yêu thích
Câu 3:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án D, B, C là tính từ mang nét nghĩa tích cực
Câu 4:
Find the odd word A, B, C or D
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án A, C, D là các tính từ
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My father __________ the hedge once a month.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a month”
Dịch: Bố tôi cắt tỉa hàng rào mỗi tháng 1 lần.
Câu 6:
Robots will be able to do the __________ for us soon.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ: “do the laundry”: giặt giũ
Dịch: Robot sẽ có thể làm các công việc giặt giũ cho chúng ta sớm thôi.
Câu 7:
__________ you do the dishes when you were young?
Đáp án B
Giải thích: câu hỏi ở thời quá khứ, could + V
Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?
Câu 8:
Hospitals might have __________ robots to take care of sick people.
Đáp án C
Giải thích: doctor robot: người máy bác sĩ
Dịch: Các bệnh viện có thể sẽ có người máy bác sĩ chăm sóc người ốm.
Câu 9:
Are there any robots in the space __________?
Đáp án D
Giải thích: space station: trạm vũ trụ
Dịch: Có người máy nào ở trên trạ vũ trụ không vậy?
Câu 10:
Will robots be able to __________ its owner?
Đáp án A
Giải thích: recognize: nhận dạng được
Dịch: Người máy sẽ có thể nhận dạng được chủ nhân của nó chứ?
Câu 11:
Robots may play an important __________ in human’s life.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong…
Dịch: Người máy có thể sẽ đogs vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người.
Câu 12:
__________ robots can help children with difficult homework.
Đáp án D
Giải thích: teaching robots: người máy dạy học
Dịch: Người máy dạy học có thể giúp trẻ con làm bài tập khó.
Câu 13:
My grandmother enjoys __________. She waters the plants when she has free time.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Bà của tôi thích làm vườn. Bà tưới cây mỗi khi rảnh.
Câu 14:
Could robots __________ football with me in the future?
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “play football”: chơi bóng đá
Dịch: Người máy sẽ có thể chơi bóng đá với tôi trong tương lai chứ?
Câu 15:
He is so strong that he can __________ the heavy box by one hand.
Đáp án B
Giải thích: lift the heavy box: nhấc cái hộp nặng lên
Dịch: Anh ấy quá khoẻ đến nỗi mà có thể nhấc được cái hộp nặng lên bằng 1 tay.