Thứ bảy, 01/06/2024
IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề minh họa môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề 20)

  • 3049 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chất có nhiều trong quả chuối xanh là
Xem đáp án
Đáp án D. tinh bột.

Câu 3:

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
Xem đáp án
Đáp án A. Amilopectin.

Câu 7:

Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
Xem đáp án
Đáp án A. CH3COOC2H5.

Câu 11:

Hợp chất sắt(III) oxit có màu
Xem đáp án
Đáp án B. đỏ nâu.

Câu 12:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường?
Xem đáp án
Đáp án B. (CH3)3N.
Các amin ở thể khí gồm: metyl amin, etyl amin, đimetyl amin và trimetyl amin.

Câu 15:

Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
Xem đáp án
Đáp án D. Phân vi sinh.

Câu 17:

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
Xem đáp án
Đáp án C. Al(OH)3.

Câu 19:

Cho dãy chuyển hóa sau: X+CO2+H2OY+NaOHX
Công thức của X là
Xem đáp án
Đáp án D. Na2CO3.
Na2CO3 + CO2+ H2O 2NaHCO3
NaHCO3 + NaOH Na2CO3.

Câu 20:

Khử hoàn toàn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là
Xem đáp án
Đáp án B. 5.
2Al+3CuOAl2O3+3CunCu=nCuO=4:64=0,0625mCuO=0,0625.80=5gam

Câu 21:

Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là
Xem đáp án
Đáp án D. Fe.
Oxit tác dụng với HCl loãng thu được 2 muối là Fe3O4. Do vậy kim loại X là Fe. PTHH:3Fe+2O2tFe3O4                          Fe3O4+8HClFeCl2+2FeCl3+4H2O

Câu 23:

Chỉ ra điều sai khi nói về polime:
Xem đáp án
Đáp án A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.

Câu 24:

Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2
Xem đáp án
Đáp án D. 3.
Các dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là: glixerol, Gly-Ala-Gly, axit axetic.

Câu 26:

Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
Xem đáp án
Đáp án C. 3,22 kg.
C6H12O6lên men2C2H5OH+2CO2     180                                                             92      10.90%                              10.90%.92:180.70%=3,22kg

Câu 27:

Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
Xem đáp án
Đáp án C. 3.
Các polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là sợi bông, tơ visco, tơ axetat.

Câu 28:

Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch Y gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch Z, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch G thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
Xem đáp án
Đáp án A. 82,4 và 2,24.

+T gi thuyết suy ra:  CO32:  0,2  molHCO3:  0,2  molNa+:0,3molK+:0,3moldd  Z;  H+:  0,3  molSO42:  0,1  molCl:0,1moldd  T

+Cho t t T vào Zphn ng xy ra theo th t(1)H++CO32HCO3(2)H++HCO3CO2+H2OnCO2=nH+nCO32=0,1  molVCO2=0,1.22,4=2,24lít.  dd  GgmSO42:  0,1  molHCO3:  0,3  molNa+,K+,Cl+  Cho  dd  Ba(OH)2dư+dd  GBaCO3:  0,3  molBaSO4:  0,1  molmkết ta=0,3.197+0,1.233=82,4  gam.


Câu 29:

Xà phòng hóa hoàn toàn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, H2O và 6,16 gam CO2. Giá trị gần nhất của m là
Xem đáp án
Đáp án B. 4.
+Este X đn chc 0,04mol  NaOH2mui ca  NaX là este ca phenol,  nX=0,5nNaOH=0,02  mol.+  nNa2CO3=0,5nNaOH=0,02CX=nNa2CO3+nCO2nX=0,02+0,140,02=8Xlà  C8H8O2,có  CTCT  là  CH3COOC6H5HCOOC6H4CH3+  BTKL:  mX+mNaOH=mmui+mH2O          nH2O=nX=0,02mmui=136.0,02+0,04.400,02.18=3,96 gn nht vi  4.

Câu 33:

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Xem đáp án
Đáp án D. 2.
a. CO2 dư + Ba(OH)2  Ba(HCO3)2  b. NaOH + Ca(HCO3)2  CaCO3 + Na2CO3 + H2O c. Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Agd.Na2O+H2O2NaOH     1                                                   2mol2NaOH+Al2O3NaAlO2+H2O    2mol             1mol       va đe.      Fe3O4+8HClFeCl2+2FeCl3+4H2O      1   mol                                                              2mol    Cu     +    2FeCl3CuCl2+FeCl2   1   mol     2  mol      va đ

Câu 34:

Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH X1 + X2 + X

(2) X1 + HCl X4 + NaCl

(3) X2 + HCl X5 + NaCl

(4) X3 + CuO X6 + Cu + H2O

Biết công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Trong số các phát biểu sau
(a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
(b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
(c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
(d) Chất X4 có phản ứng tráng gương.
(e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%).
Số phát biểu đúng là

Xem đáp án
Đáp án A. 2.
+  X  (C4H6O4)là este hai chcX+2NaOHX1+X2+X3X là  HCOOCH2COOCH3X3là  CH3OH;  X6là  HCHOX1là  HCOONa;  X4là  HCOOHX2là  HOCH2COONa;  X5là  HOCH2COOHa.Saib.Sai vì X5 là hp cht tp chc. c. Sai, X6 ch có 1O. d. Đúnge. Đúng vì2C2H3O3Na+3O23CO2+Na2CO3+3H2O    1,2  mol  1,8  mol  

Câu 35:

Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α–amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m là
Xem đáp án
Đáp án C. 9,87.
+  Amin bc ba  th khí phi là  (CH3)3N.+  EX',  Y'cùng s  Cquy điX':  HOOCCOOHN(CH3)3:  x  molY':  HOOCC4H8NH3NO3:  y  molCH2:  z  mol0,12  mol  NaOH0,03  mol (CH3)3N.+  Vì  X',  Y'đu phn ng vi NaOH theo t l 1:2 nên suy ra:  x=0,03y=0,03EHClnaxit=0,03Maxit=2,70,03=90  (HOOCCOOH)z=0;   X:  HOOCCOOHN(CH3)3:  0,03Y:  HOOCC4H8NH3NO3:  0,03m=9,87gam.

Câu 36:

Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO có tỉ khối so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
Xem đáp án
Đáp án A. 31.
+  nN2+nNO=0,1528nN2+30nNO=14,667.2.0,15nN2=0,05nNO=0,1nNH4+=2nCu(NO3)2+nKNO3+nNaNO32nN2nNO=0,025  mol.+  nNaOHpư vi Z=xnNaOH chuyn vào kết ta=(x0,025).mkết ta=0,8718m+0,0375.64+17(x0,025)=56,375  (*)+  nH+=nCl=nK+/KNO3+nNa+/NaNO3+nNa+/NaOH=(0,15+x).+  nH+=4nNO+12nN2+10nNH4++2nO20,15+x=0,1.4+0,05.12+0,025.10+2.0,1282m16  (**)+  (*)(**)x=1,6m=31,2 gn nht vi  31.

Câu 37:

Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.

Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

Số phát biểu đúng là
Xem đáp án
Đáp án A. 3.
(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục: ĐÚNG vì anilin không tan trong nước.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh: SAI, vì anilin có tính bazơ yếu không làm quỳ tím chuyển màu.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt: ĐÚNG vì anilin tác dụng với HCl tạo muối amoni tan trong nước.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước: ĐÚNG.
(e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng: SAI, vì anilin + Br2 tạo kết tủa màu trắng.

Câu 38:

Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Xem đáp án
Đáp án D. 7,6.
+  nNH4+=nNH3=0,05  mol.+  T  NaNO3:  x  molNaOH:  y  moltoNaNO2:  x  molNaOH:  y  molx+y=169x+40y=67,55x=0,95y=0,05+  X  có  Mg2+:  0,4  molNH4+:  0,05  molH+:  0,950,4.20,05=0,1  molNO3:  0,4.2+0,05+0,1=0,95m chất tan   trong  X=69,5nH2O=1,20,10,05.42=0,45mkhí=9,6+1,2.6269,50,45.18=7,6gam.

Câu 39:

Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X bằng 8 lần số mol của Z) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp T gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Xem đáp án
Đáp án A. 26.
+  Tgm  COONa:  0,4  mol  (BT  Na)C:  a  molH:  b  molto0,45  mol  O2Na2CO3:  0,2  molC:  (a+0,2)  molH2O:  0,5b  molnCO2=a+0,2=0,4BTE:  0,4+4a+b=0,45.4a=0,2b=0,6nH2O=0,3<nCO2=0,4nY=0,40,3=0,1;  nX=0,3Tgm  CH2=CHCOONa:  0,1HCOONa:  0,3BTHCH2:  0  mol+  E+NaOHnHOH=23,06+0,4.403,680,1.940,3.6818=0,31  mol=n(X,  Y)nZ=0,40,313=0,03nHCOOH=0,24nHCOO  trong  T=0,30,24=0,06=0,03.2Z  là (HCOO)2C3H5OOCCH=CH2%Z=0,03.20223,06=26,28%gn nht vơi  26%.

Câu 40:

Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (Ni, to). Giá trị của a là
Xem đáp án
Đáp án B. 0,12.
+  C2H5O2Nchia nhCOO+CH2+NH+H2C5H9O4Nchia nh2COO+3CH2+NH+H2C6H14O2N2chia nhCOO+5CH2+2NH+H2C5H8O2chia nhCOO+4CH2  Xchia nhNH:  0,1  mol  (=2nN2)H2:  x  mol  (=naa)CH2:  y  molCOOO2,  toCO2H2ON2

nH2O=0,05+x+y=0,73BTNT(O):  0,1+2x+6y=0,965.4x=0,08y=0,6nC5H8O2=0,20,08=0,12nH2  pö=nC5H8O2=0,12.


Bắt đầu thi ngay