Từ vựng: Thể thao
-
310 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
Don't forget to bring your ___________to climb a mountain.
Trả lời:
bat (n): gậy bóng chày
sport shoes (n): giày thể thao
sandals (n): dép xăng đan
goggles (n): kính bảo hộ
=>Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain.
Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Minh’s dream is to become a ________.
Trả lời:
loser (n): kẻ thua cuộc
champion (n): quán quân, nhà vô địch
contest (n): cuộc thi
gamer (n): người chơi game
=>Minh’s dream is to become a champion.
Tạm dịch: Mơ ước của Minh là trở thành nhà vô địch.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the better score.
Trả lời:
do (v): làm
make (v): làm, tạo nên
compete (v): cạnh tranh, thi đấu
- compete against: đấu lại ai
=>In team sports, the two teams compete against each other in order to get the better score.
Tạm dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.
Trả lời:
sport (n): thể thao
game (n): trò chơi
match (n): trận đấu
break (n): sự nghỉ ngơi
a game of badminton: một trận đấu cầu lông
=>At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match.
Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Marathon is considered a/an ______ sport.
Trả lời:
team (n): đội, nhóm
individual (adj): cá nhân
indoor (adj): trong nhà
sporting (adj): (thuộc) thể thao
=>Marathon is considered an individual sport.
Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very ___________.
Trả lời:
sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao
strange (adj): lạ
crazy (adj): điên rồ
helpless (adj): bất lực
=> They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very sporty.
Tạm dịch: Họ đã tham gia nhiều hoạt động như chèo thuyền, đạp xe, câu cá và bóng đá. Họ rất ham mê thể thao
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
She was totally____________after finishing her performance.
Trả lời:
exhausted (adj): kiệt sức
fantastic (adj): không tưởng, tuyệt vời
exciting (adj): thú vị, kích thích
stressful (adj): căng thẳng
=> She was totally exhausted after finishing her performance.
Tạm dịch: Cô đã hoàn toàn kiệt sức sau khi kết thúc phần trình diễn của mình.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
The children are playing blind man's bluff in the _____________.
Trả lời:
court (n): tòa án
pool (n): hồ bơi
playground (adj): sân chơi
roof (n): mái nhà
=>The children are playing blind man's bluff in the playground.
Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Give the correct form of the word given.
Did you join the sports
last week, Tom? (compete)
Trả lời:
compete (v): thi đấu, cạnh tranh
Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ
=>competition (n): cuộc thi, trận đấu
=>Did you join the sports competition last week, Tom?
Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?
Đáp án: competition
Câu 10:
Give the correct form of the word given.
The
in this gym is very modern. (equip)
Trả lời:
equip (v): trang bị
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ
=>equipment (n): trang thiết bị
=>The equipment in this gym is very modern.
Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.
Đáp án: equipment