Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường
-
311 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. play =>
2. go =>
3. win =>
4. injure =>
5. take =>
Trả lời:
play (v): chơi
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play =>played
go (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go =>went
win (v): thắng
Đây là động từ bất quy tắc: win =>won
injure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured
take (v): lấy, mang đi
Đây là động từ bất quy tắc: take =>took
Đáp án:
1. play - played
2. go - went
3. win - won
4. injure - injured
5. take - took
Câu 2:
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
Trả lời:
lose (v): mất, thua, thất bại
Đây là động từ bất quy tắc: lose =>lost
tell (v): nói
Đây là động từ bất quy tắc: tell =>told
see (v): nhìn
Đây là động từ bất quy tắc: see =>saw
give (v): đưa cho, tặng cho
Đây là động từ bất quy tắc: give =>gave
come (v): đến
Đây là động từ bất quy tắc: come =>came
Đáp án:
1. lose - lost
2. tell - told
3. see - saw
4. give - gave
5. come - came
Câu 3:
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
My uncle and his family (go)
to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Trả lời:
go (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go =>went
=>My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.
Đáp án: went
Câu 4:
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
She (injure)
herself when playing basketball this morning.
Trả lời:
injure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured
=>She injured herself when playing basketball this morning.
Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.
Đáp án: injured
Câu 5:
Choose the best answer.
He _______ some eggs to make cakes.
Trả lời:
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>He bought some eggs to make cakes.
Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
I __________ an English course to improve all the skills.
Trả lời:
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>I joined an English course to improve all the skills.
Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
I ________ his car to work while he was sleeping.
Trả lời:
Câu trên diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ =>hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
=>I drove his car to work while he was sleeping.
Tạm dịch: Tôi đã lái xe của anh ấy đi làm trong khi anh ấy đang ngủ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.
Trả lời:
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>We talked and had lunch at the cafeteria with them.
Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
The man _______ the door and _________ pieces of paper.
Trả lời:
Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>The man opened the door and threw pieces of paper.
Tạm dịch: Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
He _______ off his hat and ________ into the room.
Trả lời:
Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>He took off his hat and went into the room.
Tạm dịch: Anh cởi mũ và đi vào phòng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.
Trả lời:
Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.
Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
Trả lời:
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.
"any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"
=>There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.
Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.
Trả lời:
last winter: mùa đông năm ngoái
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
have to: phải làm gì =>chuyển sang quá khứ đơn là: had to
=>She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.
Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.
Trả lời:
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
score (v): ghi bàn
play (v): chơi nói chung
goal: bàn thắng (bóng đá)
=>Peter scored three goals for out team and made it a hat trick.
Tạm dịch: Peter đã ghi ba bàn thắng cho đội bóng và biến nó thành một cú hat-trick.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.
Trả lời:
last Saturday: thứ Bảy tuần trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
win (v): thắng
score (v): ghi bàn
match (n): trận đấu
=>Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday.
Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước.
Đáp án cần chọn là: B