Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống
-
295 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
What is this?
Trả lời:
Đây là món gì
A. bread (n) bánh mì
B. fruit (n) hoa quả
C. cheese (n) phô mát
Chọn A
Câu 2:
What is this?
Trả lời:
Đây là món gì?
A. rice (n) cơm
B. noodles (n) mì
C. pizza (n) pi-za
Chọn B
Câu 3:
What is this?
Trả lời:
Đây là món gì?
A. meat (n) thịt
B. sandwich (n) bánh mì kẹp thịt
C. salad (n) rau củ quả trộn
Chọn B
Câu 4:
Trả lời:
Đây là món gì?
A. salad (n) rau củ quả trộn
B. soda (n) nước có ga
C. soup (n) canh
Chọn C
Câu 5:
What is this?
Trả lời:
Đây là món gì?
A. soda (n) nước có ga
B. milkshake (n) sữa hoa quả lắc
C. water (n) nước lọc
Chọn A
Câu 6:
Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.
Trả lời:
A. starter (n) món khai vị
B. dessert (n) tráng miệng
C. lunch (n) bữa trưa
Ta có vanilla ice-cream là món tráng miệng
=>Timi and Tommy had vanilla ice-cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.
Tạm dịch: Timi và Tommy ăn kem vani như món tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.
Chọn B
Câu 7:
You must ____________ the pineapple's skin before you eat it.
Trả lời:
chop (v) thái
boil (v) luộc
peel (v) bóc, lột
Cụm từ peel … skin : lột vỏ
=>You must peel the pineapple's skin before you eat it.
Tạm dịch: Bạn phải gọt vỏ dứa trước khi ăn.
Chọn B
Câu 8:
To get a perfectly cooked curry, you must _____________ the gravy evenly.
Trả lời:
fry (v) rán
stir (v) khuấy
knife (n) con dao
Cụm từ stir evenly: khuấy đều
=>To get a perfectly cooked curry, you must stir the gravy evenly.
Tạm dịch: Để có được món cà ri chín hoàn hảo, bạn phải khuấy đều nước thịt.
Chọn B
Câu 9:
Amir uses a sharp knife to ___________ the onions.
Trả lời:
kitchen (n) bếp
chop (v) thái
stir (v) đảo, khuấy
=>Amir uses a sharp knife to chop the onions.
Tạm dịch: Amir dùng một con dao sắc để cắt hành tây.
Câu 10:
It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to _______________ the chicken.
Trả lời:
boil (v) luộc
fry (v) rán
grill (v) nướng
Dấu hiệu: barbecue (n) tiệc nướng
=>It was a perfect day to have a barbecue. Lindsay helped her mother to grill the chicken.
Tạm dịch: Đó là một ngày hoàn hảo để có một bữa tiệc nướng. Lindsay giúp mẹ nướng gà.
Chọn C
Câu 11:
Jesslyn asked her sister to ____________ the water before putting in the spaghetti.
Trả lời:
boil (v) luộc
fry (v) rán
grill (v) nướng
Cụm từ boil water: đun nước
=>Jesslyn asked her sister to boil the water before putting in the spaghetti.
Tạm dịch: Jesslyn nhờ chị gái đun sôi nước trước khi cho mì Ý vào.
Chọn A
Câu 12:
They ____________ the ingredients together in a big pan before cooking it.
Trả lời:
bite (v) cắn
mix (v) trộn
chop (v) cắt, thái
=>They mix the ingredients together in a big pan before cooking it.
Tạm dịch: Họ trộn các thành phần với nhau trong một chảo lớn trước khi nấu nó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Which is the correct spelling?
Trả lời:
Ta có: salad (rau củ quả trộn)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
We eat 3 main meals a day:…
Trả lời:
- breakfast: bữa sáng
- lucnch: bữa trưa
- tea time: bữa trà chiều
- dinner: bữa tối
Chúng tôi ăn 3 bữa chính trong ngày lần lượt là :…
A. Bữa sáng, bữa trà chiều, bữa tối
B. Bữa tối, bữa trưa, bánh pizza
C. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
D. Bữa trưa, bữa trà chiều, bữa tối
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
The food we eat gives us energy to…
Trả lời:
Thức ăn chúng ta ăn cung cấp cho chúng ta năng lượng để…
A. làm việc
B. lớn lên
C. chống lại bệnh tật
D. Tất cả những điều trên
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
We have our ______ in the afternoon.
Trả lời:
Chúng tôi có ______ của chúng tôi vào buổi chiều.
A. bữa ăn sáng
B. bữa trưa
C. bữa tối
D. bữa ăn nhẹ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
Boys/Girls of your age can__________
Trả lời:
Những chàng trai / cô gái ở độ tuổi của bạn có thể____
A. Không ăn gì
B. Ăn được vài thứ
C. Ăn tất cả mọi thứ
D. Chỉ uống sữa
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
We need to eat _________ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.
Trả lời:
Chúng ta cần ăn _________ để khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh dưỡng.
A. fruits (n) hoa quả
B. vegetables (n) rau củ
C. sunflower (n) hoa hướng dương
D. fruits and vegetables (n) hoa quả và rau củ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
We must drink 8 glasses of ______ in a day.
Trả lời:
Chúng ta phải uống 8 ly ______ trong một ngày.
A. milk (n) sữa
B. water (n) nước
C. coffee (n) cà phê
D. soda (n) nước có ga
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20:
Which of the following foods comes from plants?
Trả lời:
Thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật:
A. Bánh mì, gà, táo
B. Dưa hấu, bánh pizza, sữa chua
C. Đào, xoài, nho
D. Bơ, gạo, bánh
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
Which one of the following after-school snacks is healthy?
Trả lời:
Đồ ăn nhẹ nào sau đây tốt cho sức khỏe?
A. Một gói kẹo
B. Một quả táo được cắt thành từng lát
C. Một thanh sô cô la
D. Một gói khoai tây chiên
Đáp án cần chọn là: B