Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 14)

  • 9379 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 4x+5y=3x3y=5?
Xem đáp án

Ấn Mode51 (giải hệ phương trình bậc nhất 1 ẩn ) được đáp án

Vậy chọn đáp án B


Câu 2:

Tìm số tự nhiên nn* biết rằng:

Xem đáp án

Số số hạng :2n2:2+1=n nên tổng 2n+2.n:2=nn+1

Ta có n+1n=156=13.12n=12

Chọn đáp án A


Câu 3:

Xác định tất cả các giá trị của để ba đường thẳng y=64kx+53;y=k1x+53;y=7k2x+53 đồng quy tại một điểm trên trục tung

Xem đáp án

Vì ba hàm số đều có b=53 nên cả 3 đều cắt trục tung tại 0;53 nẻn ta có hệ:

53=64k.0+5353=k1.0+5353=7.k2.0+530k=00k=00k=0k/k1,k0

Chọn đáp án D


Câu 4:

Cho tam giác AB=20cm,BC=12cm,CA=16cm. Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

Xem đáp án

Media VietJack

AB2=BC2+AC2ΔABC vuông tại C

Vẽ hình vuông CHIK (với I là tâm đường tròn nội tiếp,IHBC,IKAC)

Ta có:r=CH=CA+CBAB2=4 nên chu vi:2π.4=8π

Chọn đáp án A


Câu 5:

Đường thẳng y=k+1x+3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Giá trị của là k:

Xem đáp án

y=k+1x+3k1d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1x0=1y0=0*

Thay * và d0=k+1.1+30=k+1+3k=4(tm)

Chọn đáp án A


Câu 6:

Biểu thức nào sau đây có dạng bình phương một hiệu

Xem đáp án

Ta thấy 4a24a+1=2a12 . Chọn đáp án C


Câu 7:

Cho tam giác ABC có chu vi bằng 30cm và diện tích bằng 45cm2. Vẽ đường tròn O nội tiếp tam giác ABC. Bán kính của đường tròn đó bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp ΔABC . Ta có:

SABC=SAOB+SAOC+SBOC=12AB.r+12AC.r+12BC.r=12AB+BC+CAr=12PABC.r(P:chuvi)45=12.30.rr=3cm

Chon đáp án B


Câu 8:

Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ?

Xem đáp án

Ta xét a2=b2+c2 với a là cạnh lớn nhất (định lý Pytago đảo)

Được :102=100=62+82

Chọn đáp án A


Câu 9:

Kết quả của phép tính 172 là :

Xem đáp án

172=17=71(do nên câu C đúng,7>1) chọn đáp án C


Câu 10:

Một dây AB của đường tròn (O) có độ dài 12cm .Biết khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 8cm .Bán kính của đường tròn đó bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

Hạ OHABH là trung điểm của AB (đường kính dây cung)

Nên HB=AB2=122=6(cm)

ΔOHB vuông tại H nên OB=OH2+HB2 (định lý Pytago)

=82+62=10(cm)=1dm

Chọn đáp án C


Câu 11:

Cho tam giác ABC vuông tại A AB=9cm,AC=12cm. Đường cao AH có độ dài là :

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng hệ thức lượng vào ΔABC vuông tại A, đường cao AH

1AH2=192+1122=251296AH=129625=7,2(cm)

Chọn đáp án A


Câu 12:

Phương trình 2x1x1+xx1x2=6x2x2 có nghiệm là :

Xem đáp án

2x1x1+xx1x2=6x2x2x1x22x1x2+xx1x2=6x2x1x1x22x25x+2+x=6x28x+24x24x=0xx1=0x=0(tm)x=1(ktm)S=0

Chọn đáp án B.


Câu 13:

Cho tam giác ABC biết AB=9cm,AC=1cm,BC=a(cm) với a. Khi đó giá trị của a là :

Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:

ABAC<BC<AB+AC hay 91>a<9+18<a<10a=9 (do a)

Chọn đáp án A


Câu 14:

Giá trị x nguyên thỏa mãn 343x1=25681

Xem đáp án

343x1=25681343x1=3443x1=4x=1

Chọn đáp án C


Câu 15:

Hai số x và y thỏa mãn 7x=3y;xy=16 là :

Xem đáp án

7x=3yx3=y7. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

x3=y7=xy37=164=4x3=4x=12,y7=4y=28

Chọn đáp án A


Câu 16:

Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm M1;3+5 và song song với đường thẳng y=3x là :

Xem đáp án

Đường thẳng y=ax+b song song với đường thẳng y=3xa=3b0

Đường thẳng y=3x+bđi qua điểm M1;3+5

3+5=3.1+bb=5(tm)

Vậy y=3x+5 . Chọn đáp án D


Câu 17:

Cho tam giác ABC,AD là phân giác trong của góc BAC. Vẽ DE//ABEAC. Biết AB=4cm,AC=6cm. Tính DE

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có:DE//ABDEAB=CDBC (định lý Ta let)

DEAB=CDBD+DCABDE=BD+DCDChay 4DE=BDDC+11

Lại có AD là phân giác trong của BACBDDC=ABAC=462

Từ (1) và (2) ta có: 4DE=46+1DE=2,4cm

Chon đáp án C


Câu 18:

Đồ thị hàm số y=axa<0 nằm trong những góc phần tư :
Xem đáp án

 a<0 , ta dặt a=1y=x . Vẽ đồ thị

Media VietJack

y=x nằm góc phần tư thứ (II) và (IV). Chọn đáp án C


Câu 19:

Khẳng định nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

Câu sai là sin20°=sin70° . Chọn B


Câu 20:

Tích của 2009.2010 có bao nhiêu ước ?

Xem đáp án

2009.2010=72.41.2.3.5.67. Nên số ước là :

2+11+11+11+11+11+1=96 (ước)

Chọn đáp án C


Câu 21:

Tổng khoảng cách từ một đỉnh của hình vuông cạnh bằng 2cm tới trung điểm các cạnh hình vuông là :

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng định lý Pytago ta có:

AM=AN=12+22=5. Vậy tổng cần tìm =1+1+25=2+25

Chọn đáp án B


Câu 22:

Cho O;15cm và dây AB=24cm. Một tiếp tuyến của đường tròn song song với AB cắt các tia OA,OB theo thứ tự ở E,F. Tính EF

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi C là tiếp điểm của với đường tròn (O),H  là giao điểm của OC và AB

Ta có OCEF (EF là tiếp tuyến của đường tròn (O))

AB//EF(gt)OCAB tại H H là trung điểm của AB (đường kính – dây cung) HB=HA=AB2=242=12(cm)

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác OHB vuông tại H, ta có:

OH=OB2HB2=152122=9(cm)

ΔOCF HB//CFHAB,CEF , theo định lý Ta let ta có:OHOC=OBOF1

ΔOEF AB//EFABEF=OBOF (định lý ta let) (2)

Từ (1) và (2) suy ra ABEF=OHOC , thay số

24EF=915EF=15.249=40(cm)

Chọn đáp án C.


Câu 23:

Cho đường tròn O;3cm . Tâm O của đường tròn cách dây AB là 1cm. Độ dài dây AB là :

Xem đáp án

Media VietJack

Hạ OHABH  à trung điểm AB (đường kính dây cung)

ΔOHB vuông tại H, theo định lý Pytago ta có:

HB=OB2OH2=3212=22cm

AB=2HB=2.22=42cm

Chọn đáp án B


Câu 24:

Nghiệm của phương trình x+1=x1 là :

Xem đáp án

x+1=x1x>1. Bình phương 2 vế:

x+1=x22x+1x23x=0x=0(ktm)x=3(tm)

Vậy chọn đáp án C


Câu 25:

Một cái thang dài 6m được đặt tạo với mặt đất một góc 600. Khi đó chân thang cách tường bao nhiêu mét ?

Xem đáp án

Media VietJack

Khoảng cách cần tìm là AC. Ta có:

cos600=ACBCAC=BC.cos600=6.cos600=3(m)

Chọn đáp án C


Câu 26:

Hàm số y=m3x+4 đồng biến khi

Xem đáp án

y=m3x+4 đồng biến khi m3>0m>3

Chọn đáp án B


Câu 27:

Có 16 tờ tiền loại 2000 đồng,5000 đồng và 10000 đồng. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi loại tiền đồng có bao nhiêu tờ ?

Xem đáp án

Gọi x,y,z lần lượt là số tờ tiền 2000,5000,10000

Nên ta có:x+y+z=162x=5y=10zx5=y2=z1 . Áp dụng tính chất dãy ti số bằng nhau:

x5=y2=z1=x+y+z5+2+1=168=2y2=2y=4.

Chọn đáp án B


Câu 28:

Cho hai đường thẳng m2xy=m2+2m m+1x2y=m1. Biết hai đường thẳng cắt nhau tại A3;4. Giá trị của m là :

Xem đáp án

A3;4 đều thuộc 2 đồ thị

3m24=m2+2mm+1.32.4=m12m22m4=03m+38=m1m2m2=02m=4m=2

Chọn đáp án C


Câu 29:

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) tia AO cắt cung nhỏ BC tại D biết số đo cung nhỏ BC bằng 1000. Tính số đo góc COD?

Xem đáp án

Media VietJack

sdBC nhỏ =1000sdDC=12sdBC (vì AD là trung tuyến cũng là phân giác nên sdBD=sdDC) nên sdDC=10002=500

DOC là góc ở tâm nên COD=sdDC=500. Chọn đáp án C


Câu 30:

Đường thẳng đi qua hai điểm O0;0 A1;3chứa đồ thị hàm số nào dưới đây ?

Xem đáp án

Vì đường thẳng qua điểm 0;0 nên có dạng y=ax

Vì đường thẳng y=ax qua 1;31.a=3a=3y=3x

Chọn đáp án A


Câu 31:

Cho O;10cm đường kính AB .Gọi T là trung điểm của OA.Tính bán kính r của đường tròn tiếp xúc với AB tại T và tiếp xúc với (O)

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi C là điểm chính giữa cung AB.CT cắt (O) tại điểm thứ hai là E.OE  cắt đường tròn tại F. Đường tròn F;FT là đường tròn cần tìm .

Gọi G là giao điểm thứ hai của OE và đường tròn (F) Khi đó :

OE.OG=OT2=25OG=2.5FG=102,52=154(cm)

Chọn đáp án D.

 


Câu 33:

Cho ΔABC vuông tại A AB=3cm,AC=4cm, đường cao AH và đường trung tuyến AM.Khi đó độ dài HM là bao nhiêu ?

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH

1AH2=1AB2+1AC2hay1AH2=132+142AH=14425=2,4(cm)

Vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh

BCAM=BC2=AB2+AC22=32+422=2,5(cm)

HM=AM2AH2 (định lý Pytago) =2,522,42=710cm

Chọn đáp án B


Câu 34:

Kết quả rút gọn biểu thức A=3x+9x3x+x2x+1x+2x2x1x0x1

Xem đáp án

A=3x+9x3x+x2x+1x+2x2x1x0x1=3x+3x3x+1x1+x2x+2x+2x1=3x+3x3x+1x+4x+2x1=x+3x+2x+2x1=x+1x+2x+2x1=x+1x1

Chọn đáp án C


Câu 35:

Cho tam giác ABC cân tại A,A=1200,BC=2cm,BHACHAC.Độ dài HC nhận giá trị nào sau đây ?

Xem đáp án

Media VietJack

Vẽ AMBCAM cũng là đường trung tuyến, là phân giác

MC=1cmMAC=600AC=MCsin600=233

HAB=18001200=600cosHAB=AHAB

AH=AB.cos600=AC.12=233.12=33HC=HA+AC=33+233=3cm

Chọn đáp án C


Câu 36:

Biết đồ thị hàm số y=ax+5 đi qua điểm A2;3 . Hệ số a là :

Xem đáp án

y=ax+5 qua A2;3x=2y=33=2a+5a=4

Chọn đáp án D


Câu 37:

Trong các câu sau, câu nào sai ?

Xem đáp án

Áp dụng tính chất rút gọn phân thức, câu rút gọn sai là C, do

xy3yx3

Vậy chọn đáp án C


Câu 39:

Chọn khẳng định đúng ?

Tâm của đường tròn đi qua ba điểm A,B,C phân biệt không thẳng hàng là giao điểm của :

Xem đáp án

Chọn đáp án A, giao điểm ba đường trung trực.


Câu 40:

Hiệu số diện tích của hai tam giác đồng dạng là 18m2 và tỉ số diện tích lớn và diện tích nhỏ là bình phương của một số tự nhiên. Diện tích tam giác nhỏ m2 là một số tự nhiên và có một cạnh bằng 3m.Cạnh tương ứng với cạnh này trong tam giác là :

Xem đáp án

Gọi K là tỉ số đồng dạng

k2=xx+18k2x+18k2=xxk21=18k2

x=18k2k2118x=k21k2k21U(18)k21=3(tm)k=2(do  kN*)

Nên tỉ số đồng dang là 2 , cạnh tương ứng với cạnh . Chọn B


Câu 41:

Biều thức 2x1x2+1 xác định khi :

Xem đáp án

2x1x2+1 xác định khi 2x10x12 . Chọn đáp án B


Câu 42:

Cho đường tròn (O) đường kính AC và điểm B trên đường tròn sao cho số đo BC=600. Qua B kẻ dây BD vuông góc với AC qua D kẻ DF//AC(F thuộc đường O.Tính số đo DF
Xem đáp án

Media VietJack

Vì BDACsdCD=sdBC=600

Vì AC//FDsdCD=sdAF=600

sdFD=1800sdAF+sdCD=18001200=600

Chọn C.


Câu 43:

Cho hệ phương trình mxy=m+2x+y=1. Giá trị m để hệ có nghiệm duy nhất là :

Xem đáp án

mxy=m+2x+y=1

Để hệ có nghiệm duy nhất m111m1 . Chọn đáp án A


Câu 44:

Đường thẳng y=3mx2 tạo với trục Ox một góc tù khi :

Xem đáp án

Để y=3mx2 tạo với Ox góc tù thì 3m<0m>3

Chọn đáp án C 


Câu 45:

Kết quả phép tính 2.32 là :

Xem đáp án

2.32=64=8

Chọn đáp án D


Câu 46:

Có bao nhiêu cặp m,n các số nguyên thỏa mãn phương trình m+n=mn

Xem đáp án

m+n=mnmmn+n1=1m1n1n=11nm1=1=1.1=1.11n=1m1=11n=1m1=1n=2m=2n=0m=0

Có 2 cặp nghiệm. Chọn đáp án C.


Câu 47:

Cho phương trình m1x+m+1y=1. Giá trị của m để cặp số (1;1) là nghiệm của phương trình là :

Xem đáp án

Để 1;1 là nghiệm thì x=1y=1

m1.1+m+1.1=1m1+m+1=1m=12

Chọn đáp án C


Câu 48:

Tìm giá trị m để hai đường thẳng y=m21x+m+2 y=5mx+2m+5 song song với nhau

Xem đáp án

Để đường thẳng y=m21x+m+2 y=5mx+2m+5 đường thẳng song song thì

m21=5mm+22m+5m2+m6=0m3m=2m=3m3m=2

Chọn đáp án D


Câu 49:

Tính giá trị của biểu thức A=322.832.1542......899302 ta được kết quả là :

Xem đáp án

A=322.832.1542......899302=1.3.2.4.3.5......29.312.2.3.3.4.4......30.30=1.2.3....292.3.4.....30.3.4.5.......312.3.4......30=130.312=3160

Chọn đáp án D


Câu 50:

Điều kiện để 53x có nghĩa là :

Xem đáp án

53xcó nghĩa thì 53x0x35. Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm