Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 13)

  • 9387 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho ΔABC vuông tại Hệ thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

cosB=ABBC

Chọn đáp án A


Câu 2:

Giá trị của biểu thức 644981 là :

Xem đáp án

644981=879=8

Chọn đáp án D


Câu 3:

Số phần tử của tập hợp A=30;31;32;....;46

Xem đáp án

Số phần tử của tập hợp A:4630+1=17 (phần tử)

Chọn đáp án B


Câu 4:

Cho M=a+22. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Xem đáp án

M=a+22=a+2(với mọi a).Chọn đáp án A


Câu 5:

Điều kiện của x để biểu thức 75x xác định là :

Xem đáp án

75x xác định khi 75x0x75

Chọn đáp án A


Câu 6:

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Số đo góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo cung bị chắn. Nên đáp án đúng là câu A

Chọn đáp án A


Câu 7:

Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng ?
Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng vào ΔABC vuông tại A đường cao AH ta có:

AH.BC=AB.AC. Chọn đáp án B


Câu 8:

Điều kiện của x để giá tri phân thức 20x+6x+2020 được xác định là :

Xem đáp án

Để phân thức 20x+6x+2020 xác định thì x+20200x2020

Chọn đáp án D


Câu 9:

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=3x+5?

Xem đáp án

Thay tọa độ điểm N ta có :3.1+55 . Nên điểm N không thuộc đồ thị hàm số y=3x+5 . Chọn đáp án C


Câu 10:

Đồ thị hàm số y=4x+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -5 thì :

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y=4x+b cắt trục tung tại điểm có tung độ là b nên b=5

Chọn đáp án D


Câu 11:

Hình nào sau đây có đúng hai trục đối xứng ?

Xem đáp án

Hình vuông có 4 trục đối xứng, hình thang cân có 1 trục đối xứng, hình chữ nhật có 2 trục đối xứng, hình bình hành không có trục đối xứng

Nên đáp án đúng là đáp án C. Chọn đáp án C


Câu 12:

Diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng:

Xem đáp án

Diện tích toàn phần của hình trụ có công thức πrh+2πr2

Chọn đáp án A


Câu 13:

Nghiệm của hệ phương trình 2x+3y=23x2y=3

Xem đáp án

2x+3y=23x2y=34x+6y=49x6y=913x=13y=3x+32x=1y=0

Chọn đáp án B


Câu 14:

Số nghiệm của phương trình 2x27x2=0 là :

Xem đáp án

ac<0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt

Chọn đáp án A


Câu 15:

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó ?

Xem đáp án

Tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm ba đường trung trực

Chọn đáp án B


Câu 16:

Nghiệm của phương trình 5x+20=0
Xem đáp án

5x+20=05x=20x=4

Chọn đáp án A


Câu 18:

Trong các số 3;936;1260;3665 , số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là :
Xem đáp án

3665 là phân số có mẫu là 13 khác 2 và 5 nên là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Chọn đáp án B


Câu 19:

Hàm số nào sau đây không  là hàm số bậc nhất ?

Xem đáp án

Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+ba0 .

Chọn đáp án C


Câu 20:

Cho điểm A cách đường thẳng xy một khoảng bằng 5cm Vẽ đường tròn A;5cm , số điểm chung của đường thẳng xy với đường tròn A;5cm là :

Xem đáp án

ta có d=R nên đường thẳng xy là tiếp tuyến với đường tròn A;5cm

Nên có 1 điểm chung. Chọn đáp án C


Câu 21:

Tổng các nghiệm của phương trình x23x+4x+8=0 là :

Xem đáp án

x23x+4x+8=03x22x8x+8=03x23x=0x1=0x2=1S=x1+x2=1

Chọn đáp án A


Câu 23:

Cho ΔABC vuông tại C, đường cao CH. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Media VietJack

ΔABC~ΔACH.Chọn đáp án B


Câu 24:

Cho biểu thức E=aba.abab2 với 0<b<a. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

E=aba.abab2=aba.abab2=ab.bab=ab.bab=b(doa>b)

Chọn đáp án C


Câu 25:

Gọi x0;y0 là nghiệm của hệ phương trình 3x+2y=72x+3y=3. Giá trị của biểu thứcA=2x0+y0 là :

Xem đáp án

3x+2y=72x+3y=36x+4y=146x+9y=95y=5x=33y2x=3y=12x+y=5

Chọn đáp án D


Câu 26:

Độ dài mỗi cạnh của tam giác đều ngoại tiếp đường tròn O;3cmlà :

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có : ΔABC đều, O là giao 3 đường trung trực ΔABCO đồng thời là trọng tâm ΔABC . Kéo dài AO cắt BC tại H AOBC,H là trung điểm BC

AH=32AO=32.3=4,5cm

Đặt AB=x,BC=xBH=x2x24+4,52=x2x=33(cm)

Chọn đáp án C


Câu 27:

Để số a67b¯ chia hết cho cả 2;3;5;9 thì:

Xem đáp án

Để a67b¯2,5b=0 ,a670¯9a+6+7+09a=5

Vậy a=5,b=0 Chọn đáp án C


Câu 28:

Biết 6x=5y và y-x=7. Khi đó :
Xem đáp án

6x=5yy6=x5=yx65=7x=35y=42

Chọn đáp án B


Câu 29:

Giá trị của biểu thức a24ab+4b2 khi a=1,b=3 là :

Xem đáp án

a24ab+4b2=a2b2=a2b=123=231

Chọn đáp án D


Câu 30:

Điều kiện của tham số m để hàm số y=3m2x+m+1 luôn đồng biến là :

Xem đáp án

để hàm số y=3m2x+m+1 luôn đồng biến thì 3m2>0m>23

Chọn đáp án A


Câu 31:

Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH .Biết ABAC=37,AH=126cm. Độ dài đoạn thẳng BH bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

ABAC=37AB=3kAC=7k1AH2=13k2+17k211262=19k2+149k21k219+149=11262k=658AB=1858BH=AB2AH2=185821262=54(cm)

Chọn đáp án B


Câu 34:

Phương trình x+1=9x có tập nghiệm là :

Xem đáp án

x+1=9x1x91+x=9x2x=8x=4(tm)

Chọn đáp án C


Câu 35:

Giá trị của tham số m để các đường thẳng y=3x,y=x+2,y=m3x+2m+1 cùng đi qua một điểm là :

Xem đáp án

Gọi M là điểm 3 đường thẳng đi qua . Nên tọa độ M là nghiệm hệ

y=3xy=x+2x=1y=3M1;3,My=m3x+2m+1

3=m3.1+2m+1m=53.Chọn đáp án B


Câu 36:

Đường thẳng vuông góc với đường thẳng y=25x+3 và đi qua điểm A0;3 là:
Xem đáp án

Đường thẳng y=ax+b vuông góc với y=25x+3 khi a.25=1a=52 .

Vì đường thẳng y=52x+b qua 0;33=52.0+bb=3

Chọn đáp án C


Câu 37:

Hình thang cân ABCD có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC,DB là tia phân giác của D. Nếu DC=8cm thì chu vi của hình thang ABCD là:
Xem đáp án

Media VietJack

12D+C=90°12C+C=90°BDC=30°BC=sinD.DC=sin30°.8=4cmBC=AD=4cmHC=BC.cosC=4.cos60°=2(cm)AB=DC2CH=4(cm)PABCD=8+4+4+4=20cm

Chọn đáp án C


Câu 38:

Cho P=3aa26a+9 với a<3. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

P=3aa26a+9=3aa32=3a3a=4a3doa<3

Chọn đáp án C


Câu 39:

Đường thẳng đi qua điểm A2;1 và song song với đường thẳng y=2x+3 có phương trình là :

Xem đáp án

Phương trình đường thẳng y=ax+b song song với đường thẳng y=2x+3a=2,b3

Vì đường thẳng y=2x+b đi qua A2;12.2+b=1b=3

Vậy đường thẳng cần tìm là y=2x3 .Chọn đáp án B


Câu 40:

Giá trị của biểu thức y39xy2+27x2y27x3 tại x=8,y=25 bằng:

Xem đáp án

y39xy2+27x2y27x3=y3x3=258.33=1

Chọn đáp án C


Câu 41:

Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi Mai. Biết rằng 14 năm nữa thì tuổi của bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Mai. Vậy năm nay, Mai bao nhiêu tuổi ?

Xem đáp án

Gọi x (tuổi) là tuổi Mai năm nay x*

Nên tuổi bố Mai bây giờ :3x . Theo bài ta có phương trình :

3x+14=2x+14x=14(tm).Chọn đáp án D


Câu 42:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A .Một đường thẳngd bất kỳ luôn đi qua A .Kẻ BH và CK vuông góc với đường thẳng d  biết BC=6cm .Khi đó BH2+CK2
Xem đáp án

Media VietJack

Ta có :A2=90°A1+A3=90° mà A1+HBA=90°A3=HBA

Và H=K=90°;AB=AC(gt)

ΔHBA=ΔKAC(g.c.g)HB=AK

ΔAKC vuông tại K nên

AK2+KC2=AC2BH2+KC2=AC2=BC22=622=18

Chọn đáp án D


Câu 44:

Cho biểu thức M=x212x2.x+1x1x1x+1, khi x>0,x1. Kết quả rút gọn biểu thức là :

Xem đáp án

M=x212x2.x+1x1x1x+1=x12x2.x+12x12x+1x1=x1x+1+x1x+1x+14x=x1.2x.24x=x1x

Chọn đáp án A


Câu 45:

Cho ΔABC vuông tại A ,AB=5cm,AC=12cm,O là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC. Độ dài đoạn thẳng OB bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi D,E,F là hình chiếu của (O) trên BC,BA,AC . Khi đó :

BD=BE,CD=CF,AE=AF

Do EAF=AEF=AFE=90° và AO là phân giác EAFAEOF là hình vuông OD=OE=AE=AFBC=AB2+AC2=52+122=13cm . Mà :AE=AF=AB+ACBC2=2,OD=2,BD=BA+BCAC2=3OB=OD2+BD2=22+32=133,61

Chọn đáp án B


Câu 46:

Cho hai đường tròn O1 O2 tiếp xúc ngoài tại A.Một đường thẳng tiếp xúc với đường tròn O1 tại B tiếp xúc với đường tròn O2 tại C. Biết AB=54cm,AC=72cm. Bán kính đường tròn bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

Qua A kẻ tiếp tuyến chung với hai đường tròn O1 O2 cắt BC tại M, ta có :

MA=MB=MCΔABC vuông tại A BC=542+722=90cmAM=45cm

AC=72AF=36. Ta dễ dạng chứng nimh được ΔO1MO2 vuông tại M có MA là đường cao Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

1AO2=1AF21AM2=13621452AO2=60cm


Câu 47:

Chữ số tận cùng của tổng S=23+37+411+.....+20048011  là :

Xem đáp án

Trước hết, ta nhận xét : Mọi lũy thừa trong S đều có mũ khi chia 4 dự 3

Theo tính chất 3 thì 23có chữ số tận cùng là 8;37 có chữ số tận cùng là 7;411 có chữ số tận cùng là 4….. Như vậy, tổng có chữ số tận cùng của tổng

8+7+4+5+6+3+2+9+199.1+8+7+4+5+6+3+2+9+1+8+7+4=200.1+8+7+4+5+6+3+2+9+8+7+4=9019

Vậy chữ số tận cùng của tổng T là 9. Chọn đáp án C


Câu 49:

Có bao nhiêu số tự nhiên n để phân số n2+6n+5 không phải là phân số tối giản, biết 1<n<2020

Xem đáp án

n2+6n+5=n225+31n+5=n5+31n+5

A không là phân số tối giản khi 31n+5không là phân số tối giản

UCLN31;n+5>1. Mặt khác U(31)=1;31n+531 Đặt n+5=31kk

1<n<20201<31k<20200<k<66. Vì k nguyên nên k có 65 giá trị

Chọn đáp án B


Câu 50:

Cho biểu thức A=x26x+10x210x+50 . Tổng các giá trị của x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất là

Xem đáp án

A=x26x+10x210x+50x26x+102+x210x+5022A2x216x+602.Xay  rax26x+10=x210x+50x=10Amin=50


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm