Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Learn Smart World Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn với cách dùng tương lai

Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn với cách dùng tương lai

Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn với cách dùng tương lai

  • 964 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

is arriving

arrives

The train … at 10 a.m tomorrow morning.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) =>sử dụng thì hiện tại đơn.

=>The train  arrives at 10 a.m tomorrow morning.

Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai.

Đápán: arrives


Câu 2:

What time ______ the film ______?
Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động trong thời gian biểu được lập trước (lịch chiếu phim)

=>Dùng thì hiệntạiđơn =>loại B

The film (bộ phim) là danhtừđếmđượcsốít =>dùng trợ động từ does (chọn A)

=>What time does the film start?

Tạm dịch: Bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ?

Đápán: A


Câu 3:

The plane ______ at 10 a.m.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của máy bay (plane) =>sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít =>Động từ ở khẳng định thêm s/es

=> The plane leaves at 10 a.m.Tạm dịch: Chuyến bay rời đi lúc 10 giờ sáng.

Đáp án:  C


Câu 4:

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Our flight

in London at 4 o’clock in the afternoon. (land)

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) =>sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít =>Động từ ở khẳng định thêm s/es

=> Our flight lands in London at 4 o’clock in the afternoon.

Tạm dịch: Chuyến bay của chúng tôi hạ cánh tại London lúc 4 giờ chiều.

Đápán: lands


Câu 5:

 What time……… the next train leave?

Xem đáp án

Trả lời:

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “train” (tàu hỏa) và động từ đi kèm là “leave” (rời) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu của phương tiện giao thông

Cấutrúc: Wh- word + do/ does + S + V nguyên thể?

=> What time does the next train leave?

Tạm dịch: Chuyến tàu tiếp theo rời đi lúc mấy giờ?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

The concert…………. at 7:15.

Xem đáp án

Trả lời:

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The concert” (buổi trình diễn) và động từ đi kèm là “start” (bắt đầu) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu 

Cấutrúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “The concert” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es

=> The concert starts at 7:15.

Tạm dịch: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7h15.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Our school library (open)…………at 8.00 am.

Xem đáp án

Trả lời:

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “Our school library” (thư viện trường) và động từ đi kèm là “open” (mở cửa) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu 

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “Our school library” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es

=>Our school library opens at 8.00 am.

Tạm dịch: Thư viện trường chúng tôi mở cửa lúc 8 giờ sáng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

takes off

is taking off

The next plane … in 5 minutes.

Xem đáp án

Trả lời:

Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The next plane” (máy bay tiếp theo) và động từ đi kèm là “take off” (cất cánh) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu 

Cấutrúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “The next plane” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es

=>The next plane takes off in 5 minutes.

Tạm dịch: Má ybay tiếp theo sẽ cất cánh sau 5 phút nữa.


Câu 9:

am visiting

visit

I … my grandparents next Sunday.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> I am visiting my grandparents next Sunday.

Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.

Đápánam visiting


Câu 10:

is organising

organises

She … a party on Saturday evening.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu =>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=>She is organising on Saturday evening.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức vào tối thứ bảy.

Đápán: is organising


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương