IMG-LOGO

Ngữ âm: /bl/

  • 256 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The blue flower is blooming in the garden.

Xem đáp án

Trả lời:

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- blue /bluː/    

- blooming /ˈbluːmɪŋ/    

Tạm dịch câu: Bông hoa xanh đang nở trong vườn.

Đáp án: A


Câu 2:

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

Don’t double the troubles.

Xem đáp án

Trả lời:

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- double /ˈdʌbl/    

- trouble /ˈtrʌbl/    

Tạm dịch câu: Đừng nhân đôi những rắc rối.

Đáp án: C


Câu 3:

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

There is a beautiful blanket on my bed.

Xem đáp án

Trả lời:

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- blanket /ˈblæŋkɪt/    

Tạm dịch câu: Có một cái chăn đẹp trên giường của tôi.

Đáp án: B


Câu 4:

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

It’s very hard for blind people to do everything.

Xem đáp án

Trả lời:

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- blind /blaɪnd/    

Tạm dịch câu: Người mù rất khó làm mọi thứ.

Đáp án: B


Câu 5:

Chọn từ mà bạn nghe thấy

blond hair

brond hair

She has …

Xem đáp án

Trả lời:

blond hair /blɒnd/ /heə/ : tóc màu vàng

brond hear: sai chính tả

=>She has blond hair.

Tạm dịch: Cô ấy có tóc màu vàng hoe.


Câu 6:

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The problem seems to be credibly difficult.

Xem đáp án

Trả lời:

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- problem /ˈprɒbləm/    

- credibly /ˈkrɛdəbli/    

Tạm dịch câu: Vấn đề có vẻ là khó một cách đáng tin cậy.

Đáp án: A


Câu 7:

Chọn từ mà bạn nghe thấy

goplin

goblin

I dreamt about an ugly …last night

Xem đáp án

Trả lời:

goblin /ˈgɒblɪn/ (n) yêu tinh

goplin: sai chính tả

=> I dreamt about an ugly goblin last night.

Tạm dịch: Tôi mơ thấy một con yêu tinh xấu xí đêm qua.


Câu 8:

Chọn từ mà bạn nghe thấy

tablet

table

Can I borrow your…?

Xem đáp án

Trả lời:

- tablet/ˈtæblɪt/  (n) máy tính bảng

- table /ˈteɪbl/   (n) bàn

=>Can I borrow your tablet?

Tạm dịch: Tôi có thể mượn máy tính bảng của bạn được không?


Câu 9:

Chọn từ mà bạn nghe thấy

bubbles

troubles

Don't make any…!

Xem đáp án

Trả lời:

- bubble/ˈbʌbl/  (n) bong bóng

- trouble/ˈtrʌbl/  (n) rắc rối

=>Don't make any troubles.

Tạm dịch: Đừng gây rắc rối nhé!


Bắt đầu thi ngay