Ngữ âm: /st/
-
348 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
but: /bət/
lost: /lɒst/ hot: /hɒt/
bet: /bet/
=> Đáp án B phát âm là / st / còn lại là / t /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
eat: /iːt/
post: /pəʊst/
host: /həʊst/
coast: /kəʊst/
=> Đáp án A phát âm là / t / còn lại là / st /
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Trả lời:
forest: /ˈfɒrɪst/
desert: /ˈdezət/
boat: /bəʊt/
coat: /kəʊt/
=> Đáp án A phát âm là / st / còn lại là / t /
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?
mustache
Trả lời:
mustache /məsˈtɑːʃ/ (n) ria mép
Chọn B
Câu 9:
Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau:
I get lost on the way to the post office.
Trả lời:
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- lost /lɒst/
- post/pəʊst/
Tạm dịch câu: Tôi bị lạc trên đường đến bưu điện.
Đáp án: 2
Câu 10:
Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
The sky is full of stars.
Trả lời:
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- star /stɑː/
Tạm dịch câu: Bầu trời đầy sao.
Đáp án: 1
Câu 11:
Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Stick this stamp on the mail.
Trả lời:
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- stick/stɪk/
- stamp /stæmp/
Tạm dịch câu: Dán tem này vào thư.
Đáp án: 2
Câu 12:
Nghe và chọn từ bạn nghe được
Trả lời:
stand /stænd/
spend/spɛnd/
Ta nghe được âm /st/ nên chọn đáp án A
Chọn A
Câu 13:
Nghe và chọn từ bạn nghe được
Trả lời:
steak /steɪk/
speak/spiːk/
Ta nghe được âm /st/ nên chọn đáp án A
Chọn A
Câu 14:
Nghe và chọn từ bạn nghe được
Trả lời:
stool/stuːl/
spoon /spuːn/
Ta nghe được âm /sp/ nên chọn đáp án B
Chọn B
Câu 15:
Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
You should study hard and try your best to pass the test.
Trả lời:
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- study /ˈstʌdi/
- best /bɛst/
- test /tɛst/
Tạm dịch câu: Bạn nên học tập chăm chỉ và cố gắng hết sức để vượt qua bài kiểm tra.
Đáp án: 3
Câu 16:
My mother is cooking pasta and steak for dinner.
Trả lời:
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- pasta /ˈpæstə/
- steak /steɪk/
Tạm dịch câu: Mẹ tôi đang nấu mì ống và bít tết cho bữa tối.
Đáp án: 2
Câu 17:
Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president.
Trả lời:
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- listen /ˈlɪsn/ ->âm /st/ câm, không đọc
- history /ˈhɪstri/
Tạm dịch câu: Mời các bạn nghe bài học lịch sử về chủ tịch Hồ Chí Minh.
Đáp án: 1
Câu 18:
The castle looks so stunning.
Trả lời:
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- castle /ˈkɑːsl/ ->âm /st/ câm, không đọc
- stunning/ˈstʌnɪŋ/
Tạm dịch câu: Lâu đài trông thật lộng lẫy.
Đáp án: 1