Từ vựng: Cities around the world (Phần 1)
-
371 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nối các từ với bức tranh tương ứng
1. tower
2. skyscraper
3. palace
4. ocean
5. continent
Trả lời:
tower (n) tòa tháp
skyscraper (n) cao ốc, nhà cao tầng
palace (n) lâu đài
ocean (n)biển, đại dương
continent (n) châu lục
Câu 2:
Vietnam is a country in _______.
Trả lời:
Asia (n) châu Á
Europe (n) Châu Âu
Africa (n) Châu Phi
Australia (n) Châu Úc
=>Vietnam is a country in Asia.
Tạm dịch: Việt Nam là một nước ở châu Á
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
‘Which _______is Britain in’ – ‘Europe’
Trả lời:
country (n) đất nước
continent (n) châu lục
city (n) thành phố
area (n) khu vực
=>‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe’
Tạm dịch: 'Nước Anh nằm ở lục địa nào?' - 'Châu Âu'
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
There is a beautiful princess living in a ___________ alone.
Trả lời:
house (n) căn nhà
home (n) nhà
palace (n) cung điện
room (n) căn phòng
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất
=>There is a beautiful princess living in a palace alone.
Tạm dịch: Có một công chúa xinh đẹp sống một mình trong cung điện.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Snake is one of _______animals in the world.
Trả lời:
Đây là câu so sánh nhất vì trong câu chỉ có một danh từ so sánh duy nhất, không thể dùng so sánh hơn để so sánh với danh từ khác
Cấu trúc: S + be + the most adj + N
=>Snake is one of the most dangerous animals in the world.
Tạm dịch: Rắn là một trong những động vật nguy hiểm nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.
Trả lời:
landscape (n) phong cảnh
land (n) vùng đất
highland (n) cao nguyên
landmark (n) địa điểm nổi bật
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án D là phù hợp nhất
=>The Literature of Temple is a historic landmark in Hanoi.
Tạm dịch: Văn Miếu là một thắng cảnh lịch sử ở Hà Nội.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,…
Trả lời:
nice (adj) đẹp
amazing (adj) ấn tượng
exciting (adj) thú vị
well- known (adj) nổi tiếng
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất
=>Vietnam is well- known for Pho, Banh cuon, Bun cha,…
Tạm dịch: Việt Nam nổi tiếng với Phở, Bánh cuốn, Bún chả,…
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
It is a high building with many floors. What is it?
Trả lời:
It is a high building with many floors. (Nó là một tòa nhà cao với nhiều tầng.)
skyscraper (n) nhà cao tầng
museum (n) bảo tàng
stadium (n) sân vận động
tower (n) tháp
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Students go there to study. What is it?
Trả lời:
hospital (n): bệnh viện
post office (n): bưu điện
university (n): trường đại học
cinema (n): rạp chiếu phim
Students go there to study.
( Sinh viên đến đó để học.)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
The air in Hanoi is very _______.
Trả lời:
pollution (n) sự ô nhiễm
polluted (adj) ô nhiễm
polluted (v) làm ô nhiễm
unpolluted (n) không ô nhiễm
Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ tobe
=>The air in Hanoi is very polluted.
Tạm dịch: Không khí ở Hà Nội rất ô nhiễm.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
My grandparents have lived in a historic house for 20 years.
Trả lời:
beautiful (adj) đẹp
comfortable (adj) thoải mái
cozy (n) ấm cúng
old (adj) cũ
=>historic = old
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
The story life about Ho Chi Minh President is very exciting.
Trả lời:
boring (adj) nhàm chán
lovely (adj) dễ thương
interesting (adj) thú vị, hấp dẫn
special (adj đặc biệt
=> exciting = interesting
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
The weather last week was awful.
Trả lời:
sunny (adj): có nắng
bad (adj): xấu
nice (adj): đẹp
comfortable (adj): dễ chịu
=> awful = bad
Tạm dịch: Thời tiết tuần trước thật xấu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
That city is most famous _______its fashion shops.
Trả lời:
Cụm từ: famous + for: nổi tiếng về cái gì
=>That city is most famous for its fashion shops.
Tạm dịch: Thành phố đó nổi tiếng nhất với các cửa hàng thời trang.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip.
Trả lời:
fun (n) niềm vui
funny (adj) vui vẻ
enjoy (v) hưởng thụ, thích
enjoys: dạng chia động từ thêm s của enjoy
Ta có a lot of + N (nhiều…)
=>My family had a lot of funs in Hoi An and it was an exciting trip.
Tạm dịch: Gia đình tôi đã có rất nhiều niềm vui ở Hội An và đó là một chuyến đi thú vị.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
The red double-decker bus is London’s famous __________.
Trả lời:
sign (n) diếu hiệu
signal (n) tín hiệu
symbol (n) biểu tượng (cho địa điểm, công trình lớn)
logo (n) biểu tượng (cho sản phẩm, nhãn hàng)
=>The red double-decker bus is London’s famous symbol.
Tạm dịch: Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The food was delicious.
Trả lời:
normal (adj) tầm thường, bình thường
good (adj) tốt
terrible (adj) kinh khủng
dirty (adj) bẩn, mất vệ sinh
=>delicious = good
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
Nha Trang has an ______atmosphere of a young, _________city.
Trả lời:
exciting (adj) thú vị (dùng cho vật)
excited (adj) hào hứng, hứng thú (dùng cho người)
growing (adj) đang phát triển
grown (adj) đã phát triển
=>Nha Trang has an exciting atmosphere of a young, growing city.
Tạm dịch: Nha Trang mang không khí sôi động của một thành phố trẻ đang phát triển.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
Điền các chữ cái còn thiếu để được từ hoàn chỉnh
It is the most important city or town of a country. What is it?
=>ca
Trả lời:
It is the most important city or town of a country. (Đây là thành phố hoặc thị trấn quan trọng nhất của một quốc gia.)
=>capital (n) thủ đô