Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P5)

  • 2216 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phát biu nào sau đây không đúng ?

Xem đáp án

Hợp chất hữu cơ không nhát thiết phải có H, ví dụ CaC2,CCl4..

Đáp án B


Câu 2:

Phát biu nào sau đây sai về phân bón hóa hc ? 

Xem đáp án

Phân ure đưc sn xut bng cách cho NH3 tác dụng vi CO2.

2 NH3 + CO2 to,xt(NH2)2CO + H2O

Đáp án A.


Câu 4:

Cho 100ml dung dch FeCl2 1,2M tác dụng vi 200ml dung dch AgNO3 2M thu đưc m gam kết ta. Giá trcủa m là

Xem đáp án

Chú ý rng :

3 AgNO3 + FeCl2 Fe(NO3)3 + 2 AgCl↓ + Ag

Mà n AgNO3 = 0,4 mol ;n AgCl = 0,12 mol => AgNO3

=> nAg = 0,12 mol; nAgCl = 0,24 mol

=> m = mAg + mAgCl = 47,4 g

Đáp án B


Câu 5:

Cho c cht NaHCO3, CO, Al(OH)3, HF , SiO2 , Cl2 , NH4Cl . Scht tác dụng vi dung dch NaOH loãng ở nhit đthưng là

Xem đáp án

Tcó

1. NaHCO3 +NaOH   Na2CO3 + H2O

2. Al(OH)3  +NaOH  Na[Al(OH)4]

3. HF   +NaOH NaF + H2O

4. Cl2  +NaOH  NaCl + NaClO + H2O

5. NH4Cl  +NaOH NaCl + NH3 + H2O

Đáán A


Câu 6:

Cho phn ng oxi hóa- khsau:

X + HNO3 đặc,nóng  -> NO2 + …

Cho NO2 là sn phm khử duy nht của HNO3 đc, nóng. Đt k= smol NO2 / smol X. Nếu X là Cu, S,

FeS2 thì k nhn c giá trtương ứng là:

Xem đáp án

Áp dụng đnh lut bo toàn electron, vi nX = 1 mol

Cu : necho = 2 mol =>  n NO2  = 2 mol => k=2

S : necho = 6 mol ( vì to SO42-)  => n NO2  = 6 mol => k= 6

FeS2 : Chú ý rng FeS2 Fe3+ + 2 S6+ + 15e

=> necho = 15 mol => k= 15

Đáp án B


Câu 7:

Hòa tan hoàn toàn 7,52g hn hp H gm S, FeS, FeS, FeS2 trong HNO3 đc nóng, đã thu đưc 0,96 mol NO2  ( là sn phm khử duy nht ) và dung dch X. Cho dung dch Ba(OH)2  vào dung dch X lc kết ta, nung đến khi lưng không đi tkhi lưng cht rn thu đưc là

Xem đáp án

S, FeS, FeS2 + HNO3 Fe3+ + SO42- + NO2

 

Khi cho Ba(OH)2 vào X, kết tủa là Fe(OH)3 và BaSO4

Coi hn hp đu gm x mol Fe và y mol S

=>  56x +32y = 7,523x + 6y = 0,96x=0,06y=0,13

Bo toàn nguyên tố =>  n Fe(OH)3 = 0,06 mol; n BaSO4 = 0,13 mol

 Sau khi nung, cht rn là Fe2O3 (0,03 mol) và BaSO4 (0,13 mol)

=> mc.rn = 35,09 g

Đáp án D


Câu 8:

Amitồti ở trnthálng trong đikithưnlà

Xem đáp án

Anilin là cht lng, không màu ở điu kin thường Etylamin, metylamin và dimetylamin đu là cht k(đktc

Đáp án B


Câu 9:

Nhn xét nào sau đây không đúng ?

Xem đáp án

Metylaxetat : CH3COOCH3 (C3H6O2) và axit axetic CH3COOH (C2H4O2) không phi là chui đng phân của nhau ( Do CTPT khác nhau)

Đáp án D


Câu 11:

Cho c hp kim: Fe-Cu; Fe-C; Zn-Fe; Mg-Fe; Fe-Ag tiếp xúc vi không khí m. Shp kim trong đó Fe bị ăn mòn đin hóa là:

Xem đáp án

Fe bị ăn mòn trưc, khi Fe là cht khmnh hơn (vai trò catot)

=> Cp Fe-Cu ; Fe-C; Fe- Ag tha mãn

Đáp án A


Câu 12:

Tng sht mang đin trong ht nhân nguyên tcủa nguyên tFe (Z=26) là

Xem đáp án

Nguyên tFe có Z= 26 => Có 26 proton trong ht nhân

=>Có 26 ht mang đin (trong ht nhân)

Đáp án A


Câu 13:

Tiếhành thí nghim như hình bên.

Kếthúc thí nghim hitưng xrlà

Xem đáp án

CO2 + H2O → H2CO3   là axit mnh hơn axit phenic C6H5OH nên:

CO2 + H2O + C6H5Ona →  C6H5OH  + NaHCO3

Phenol to ra không tan, làm vn đục dung dch

Đáp án D


Câu 14:

Khi cho Na vào dung dch HCl t

Xem đáp án

Có thể hiu, H+ trong HCl có tính oxi hóa mnh hơn H+ trong H2O

HCl phn ng vi Na trưc. Nói ch khác  HCl bị khtrưc

=> Đáp án D


Câu 15:

Cht hữu cơ X mch hcó thành phn nguyên t(C,H,O). Tkhi hơi của X so vi H2 bng 49. Cho X tác dụng vi dung dch NaOH thu đưc 2 cht hữu cơ Y và Z. Cht Y tác dụng vi NaOH (CaO, nung nóng) thu đưc hidrocacbon E. Cho E tác dụng vi O2 (đung nóng, xúc tác ) thu đưc cht Z.Tkhi hơi của X so vi Z có giá trlà

Xem đáp án

 

Ta thy

Y +  NaOH CaO,tohidrocacbon

=> Y là mui natri của axit cacboxylic

=> X là este. Mà E + O2 → Z

=> E và Z có số C như nhau ( dự đoán )

=> Z kém Y 1 nguyên tử C

MX = 98 => X là C5H6O2 => X có CTCT : CH2=CHCOOH=CH2

Khi đó, Y là CH2=CHCOONa; Z là CH3CHO ; E là C2H4

 

           => dX/Z =8944= 2,227

Đáp án C

 


Câu 16:

Polime nào sau đây thuc loi polime bán tng hp?

Xem đáp án

Polimbán tnhlà tơ visco ( chế hótừ xenluloztự nhiên )

Đáán A


Câu 17:

Cho 2 lít dung dch KOH có pH=13 vào 3 dung dch HCl có pH= 2 đến phn ứng hoàn toàn thu đưc dung dch Y. Giá trị pH của dung dch Y là

Xem đáp án

Ta có: nKOH= 0,2 mol ; nHCl= 0,03 mol

=> Dung dch Y có KOH dư, nKOH= 0,2-0,03 = 0,17 mol

=> [OH-] =0,172 + 3  => pH = 14 + log[OH-] = 12,53

Đáp án B


Câu 18:

Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hn hp X gm aminoaxit H2NR(COOH)x và mt axit no mạch h, đơn chức thu đưc 0,6 mol CO2 và 0,675 mol nưc. Mt khác 0,2 mol X phn ng vừa đủ vi dung dch chứa a mol HCl. Giá trị a là

Xem đáp án

 

Khi đt hn hp X. to ra n H2O >  n CO2

=> Aminno axit phi no, và có 1 nhóm COOH => A.a có dng H2N(CH2)nCOOH



Khi đt a.a ta đưc na.a=nH2O-nCO20,5=0,675-0,60,5 = 0,15 mol

Trong 0,2 mol X smol aminoaxit là 0,15.(0,2/0,25) = 0,12 mol

Mà chỉ có a.a phn ng vi HCl tlệ 1:1

=> nHCl= 0,12 mol

Đáp án C

 


Câu 19:

Dãy cation kim loi đưc sp xếp theo chiu tăng dn tính oxi hóa ttrái sang phi là

Xem đáp án

 

Kim loi càng yếu tcation kim loi tương ng có tính oxi hóa ng mnh Mg2+< Fe2+|< Cu2+< Ag+( Xét vtính oxi hóa )

Đáp án A

 

 


Câu 20:

Thực hithí nghim sau

(1) ChFvào dung dcCuSO4.

(2) Khử Fe2O3 bng khí CO dư ở nhiđộ cao

(3) Nhit phâKNO3

(4) NunCavcacbon

(5) NunAg2trong không khí

(6) ChZvào dundcFeCl(dư)

Số thí nghithu đưkiloi sau khi phn ứng kếthúc là

Xem đáp án

(1) Fe + CuSOFeSO4 + Cu

(2) Fe2O3 + COdư t0 Fe + CO2

(3) KNOt0 KNO2 + O2

(4) CaO + C → CaC2 + CO2

(5) Ag2S + Ot0Ag + SO2

(6) Zn + FeCl3dư  ZnCl2 + FeCl2

Chú ý c phn ứng to ra kim loại

Đáp án C

 


Câu 21:

Khi cho toluen phn ng vi Br2 (xúc tác Fe, t0C) theo tlệ 1:1 vsmol, sn phm chính thu đưc có tên là

Xem đáp án

Toluen (C6H5CH3) có nhóm thế CH3-, khi phn ứng vi Br2 (1:1) sẽ ưu tiên to thành o-

bromtoluen hoc p-bromtoluen

Đáp án C


Câu 22:

Chhchsau:

(a) HOCH2-CH2OH ;

(b) HOCH2-CH2-CH2OH

(c) OHCH2-CH(OH)-CH2OH;

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH,

(e)CH3-CH2OH;

(fCH3-O-CH2CH3.

Cácht đtác dụng đưc vi NaCu(OH)là:

Xem đáp án

Để phn ứng đưc vi Cu(OH)2 cần có hai nhóm –OH gn vi 2 C lin kề

 

=> Các cht (a) CH2OH-CH2OH; (c) CH2OHCHOHCH2OH và (d) CH3CHOHCH2OH

 

Đáp án C


Câu 23:

X là mt hexapeptit cấu to tmt aminoaxit H2NCnH2nCOOH (Y). Trong Y có tng % khi lưng nguyên toxi và nito là 61,33%. Thy phân hết m(g) X trong môi trưng axit thu đưc 30,3 (g) pentapeptit 19,8(g) đipeptit và 37,5 (g) Y. Giá tr của m là

Xem đáp án

Theo đề bài: % N + % O = 61,33% ↔14+16MY = 0,6133

=> MY = 75

=> Y là H2NCH2COOH (alynin)

Smol mt xích glyxin trong X là nglyxin=30,3.575,5-18,4+19,8275,2-18,1+37,575= 1,3 mol

( n-peptit có phân tử khi là 75n-18(n-1)


=> nX=1,36=> m =1,36(75 x 6 -18 x 5) = 78 g

Đáp án B


Câu 24:

Cao su lưu hóa có 2% lưu hunh vkhi lưng. Khong bao nhiêu mt xích isopren có một cấu trúc ddissunfua-S-S? Githiết rng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mch cao su

Xem đáp án

 

Cao su isopren có công thức C5nH8n-(C5H8)n

=> Khi lưu hóa, giscó 1 cầu ni S-S, cao su có CT: C5nH8n-2S2

( Mi mt S thay thế một H)

32,212,52+8n-3+32,2=2%n=46

Đáp án A

 


Câu 25:

Gc glucozo và gc fructozo trong phân tsaccarozo liên kết vi nhau qua nguyên t

Xem đáp án

Gc glucozo và fructozo liên kết vói nhau bi cầu ni C1-O-C, tức là thông qua nguyên tử oxi

Đáp án A


Câu 26:

Dung dch X gm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120ml dung dch Y gm KOH 1,2M và Ba(OH)2  0,1M vào X, sau khi các phn ng kết thúc, thu đưc 3,732 gam kết ta. Giá trcủa z,t ln lưt là

Xem đáp án

 

Dung dịch chứa nOH- = n KOH + 2nBa(OH)2 = 0,168 mol

NBa2+ = 0,012 mol kết tủa gồm BaSO4 và Al(OH)3 (có thể có)

n BaSO4 = NBa2+ = 0,012 mol ( Vì Ba2+ hết so vi SO42- ) => RmBaSO4 = 2,796g

=>m Al(OH)3 = 3,732 – 2,796 =0,936g =>n Al(OH)3 = 0,012 mol

Khi cho X + Y, đu tiên H+ phn ng vi OH- trưc, ri đến Al3+

=> nOH- phn ứng vi Al3+ = 0,168 – 0,1 = 0,068 mol

Trong khi đó nAl(OH)3 = 0,012 mol => Có to mui AlO2-

=> nAl(OH)3 = 4nAl3+ - nOH- => nAl3+ = 0,068+0,0124   = 0,02 mol

=> z= 0,02  bo toàn đin tích dung dch X

=> t = 0,12 mol

Đáp án B

 


Câu 27:

Sp xếp theo thttăng dn tính bazo của c cht sau: NH3+, (2)CH3NH2+  (3) C6H5NH2+ (4) (CH3)2NH+    (5) C2H5NH2+    (6) p-O2N-C6H4NH2+.

Xem đáp án

Các cht có chung cấu to A-NH2. Gc A ng đy e mnh, tích bazo ng mnh và ngưc li

Xét v tính đy e (CH3)2 C2H5CH3-→H→C6H5→p-O2N-C6H4-

Tính bazo gim dn (4) > (5) >(2) > (1) > (3) >(6) Đáp án D


Câu 28:

Để tách ly Ag ra khi hn hp gm Fe, Cu, Ag ta dùng lưng dư dung dch

Xem đáp án

Sử dụng lưng dư Fe2(SO4)3

Riêng Ag không tan ( không phn ng ) => Gn ly Ag

Đáp án D


Câu 29:

Aminoaxit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dch H2SO4 0,5M thu đưc dung dch Y. Cho Y phn ng vừa đủ vi dung dch gm NaOH 1M và KOH 3M, thu đưc dung dch chứa 36,7 gam mui. Phn trăm khi lưng của nito trong X là

Xem đáp án

Xét 1 cách tng quát vì Y phn ứng vừa đvi NaOH và KOH

 

=> Mui to thành chứa c ion Na+, K+SO42-

Gi CxHy là R

Tng khi lưng ion to mui là 36,4g


và H2NCxHy(COO)2-

 => 0,1.23 + 0,3.39 +0,1.96+0,1.[16+R+44.2] = 36,4

=> R= 27 ( C2H3-)

=> % N = 14/133 = 10,526%

Đáp án C


Câu 30:

Biết m gam mt anken Y phn ng đưc vi tối đa 20m/7 gam Br2. Công thức phân tcủa Y là

Xem đáp án

Gi anken là CnH2n( n € N*, n ≥ 2) Gism= 14

=> nanken =1414n=mol; nBr2=1n mol,nBr2=20.147.160=0,25mol

Mà nanken=  nBr2 => 1n= 0,25  => n= 4

Đáp án A


Câu 32:

Hn hp M gm axit axetic và andehit X. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cn dùng vừa đủ 0,13 mol O2, sinh ra 0,1 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Cho toàn blưng M trên vào lưng dư dung dch AgNO3  trong NH3  đun nóng, sau khi kết thúc c phn ứng thu đưc 0,04 mol Ag. Sđng phân anđehit tương ng của X là

Xem đáp án

Đốt M thu đưc n CO2 =  n H2O

=> Anđehit X nomch, đơchc. Gi  n CH3COOH = x ; nX= y

M + 0,13 moO2 →0,moCO2 + 0,moH2BTNT oxi => 2x+y= 0,1.2+0,-0,13.2= 0,04

Gsố C của X là nBTNT cacbo=> 2x + ny= 0,1

=y(n-1) = 0,06

Nếu X là HCHO =y  nAg = 0,01 =n=7 Vô lí

Nếu X khác HCHO =y nAg = 0,02 =n==> X là C3H7CHO

Các đng phâcủa X CH3CH2CH2CHO(CH3)2CHCHO

Đáán B


Câu 33:

Cho a moMvà b moZvào dung dccha c moCu2và d moAg+Sau khi phnhoàtoàn dundcthu đưcó chhaiokiloiCho biếa> d/2. Tìđikicủa b thea,c, d để đưc kết quả này

Xem đáp án

 

Cp phn ứng vi nhau trưc hết là Mg và Ag+, do đó chc chn tn ti ion Mg2+. Nếu ion còn li là Cu2+ mâu thun do Zn vn dư tCu2+  phi hết

=> Hai ion trong dung dch là Mg2+ và Zn2+. Phn ứng xy ra ti khi hết Ag+; Cu2+

=> Riêng Mg sẽ bị dư Ag+, Cu2+ … 2a < 2c +d

 

CMg và Zn phn ứng sẽ dư kim loi : 2a +2b ≥ 2c +d => b ≥ c – a +d2

Đáp án A.

 


Câu 35:

Cho 500ml dung dch hn hp gm HCl 0,8M và Fe(NO3)3 0,6M có thhòa tan ti đa m(g) hn hp Fe và Cu ( tlmol là 2:3). Sau phn ng thu đưc khí NO( là sn phm khử duy nht) và dung dch X. Khi lưng mui khan khi cô cạn dung dch X gn nht vi giá trnào sau đây ?

Xem đáp án

nHCl= 0,mol ;  n Fe(NO3)3 = 0,mol

=nH+ = 0,mol, n NO3 = 0,mol ;  n Fe3+ = 0,mol

Mà ( FeCu) + 4 H+ + NO3- → NO + Fe2+ + Cu2+

FeCu) + Fe3+ → Fe2+ + …

H+ hếtnNO =nH+ = 0,mol

=> ne nhn = 3 nNO + nFe3+ = 0,3+ 0,3 = 0,6

Gi nFe = 2x => nCu = 3x  => 2 nFe + 2 nCu = 0,6

=> 4x +6x = 0,=x= 0,06

Mutrong X gioCu2+Fe2+Cl- và NO3-

nCu2+ = 0,18 mol ; nFe2+ =  = 0,12+0,3 = 0,42 molnCl = 0,molnNO3 = 0,9-0,=0,mol

=mmui = 98,84g

Đáán C


Câu 36:

Troncônnghip,phenol đưđichế t

Xem đáp án

Taimen ngưi ta điu chế ra phenol và axeton

Đáp án C

 


Câu 37:

Cho c dãy kim loi kim: Na, K, Rb, Cs Kim loi trong dãy có nhit độ nóng chy thp nht là

Xem đáp án

Trong cùng nhóm IA, theo chiu tăng dn của đin tích ht nhân, nhit độ sôi, nhit độ nóng chy gim dn => Cs có nhit đsôi nhnht

Đáp án D


Câu 38:

Oxi hóa 4,8 gam ancol X đơn chc, bc 1 thành axit tương ng bng O2, ly toàn bhn hp sau phn ng (hn hp Y) cho tác dụng vi Na dư tthu đưc 2,8 lít khí ( đo ở điu kin tiêu chun). Hn hp Y tác dụng vừa đủ vi 100ml dung dch NaOH xM. Giá trcủa x là

Xem đáp án

Ancol + O2 Axit + H2O  => Y gm axit và H2O và ancol dư

Gi smol ancol là x => x= naxit + nancol dư ; nH2O= naxit

Ta có naxit + nH2O + n ancol dư = 2nH2= 0,25 mol

<=> x + naxit = 0,25

Vì naxit < x => 2 x> 0,25   => x < 0,25

=> Mancol thuc khong 4,80,25;4,80,125< => 19,2 < Mancol < 38,4

=> Ancol là CH3OH

=> x=4,83,2= 0,15 => naxit = 0,1 mol => nNaOH = 0,1 mol

=> CNaOH =0,10,1= 1M

Đáp Án D


Câu 39:

Dãy nào sau đây đưc xếp đúng thttính axit và tính khgim dn ?

Xem đáp án

Đi tHI,HBr, HCl, HF tính axit gim dn và tính khử gim dn

Đáp án A


Câu 40:

Cho 13,7 gam Ba vào 100ml dung dch HCl 1M thu đưc dung dch X. Cho dung dch  X  vào 100ml  dung  dch  FeSO4    0,7M  thu  đưc kết  tủa  Y.  Tính  khi  lưng  kết  ta  Y

Xem đáp án

nBa= 0,1 mol; nHCl = 0,1 mol

Dung dch X chứa nBa2+ = 0,1 mol; nOH- = 2nBa –nHCl = 0,1 mol

Mà n FeSO4 = 0,07 mol; n BaSO4; n Fe(OH)2 = 0,05 mol

=> mY = 20,81 g

Đáp án A


Câu 42:

Để xlí cht thi có tính axit, ngưi ta thưng dùng

Xem đáp án

Ngưi ta thưng dùng nưc vôi do rtin; hàm lưng kim cao

Đáp án D


Câu 43:

Cho dãy các cht: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NAHSO4, Na2SO3, K2SO4. Scht trong dãy to thành kết tủa khi phn ứng vi dung dch BaCl2 là:

Xem đáp án

Các phn ng to kết tủa

H2O + SO3 + BaCl2 BaSO4 + 2 HCl

NaHSO4 + BaCl2 BaSO4↓ + NaCl + HCl

Na2SO3 + BaCl2 BaSO3↓ + 2 NaCl

K2SO4 + BaCl2 BaSO4 ↓ + 2 KCl

Đáp án C


Câu 45:

Khi đin phân dung dch NaCl có màng ngăn xp đến khi H2O bị đin phân ở chai đin cực tdng li thu đưc dung dch X. Nhvài git phenolphtalein vào dung dch X thì đưc dung dch có màu gì ?

Xem đáp án

 

Đin phân dung NaCl có màng ngăn

 

NaCl +H2Ođpđ,cmnNaOH +    H2 +    Cl2

 

 

Dung dch to thành có tính kim

=> Phenol chuyn hng

Đáp án B

 


Câu 46:

Ở điu kin thưng, kim loi có đcng ln nht là

Xem đáp án

Nếu coi độ cng của kim cương là 10 thì độ cng của Cr là 9

Trong 4 đáp án, cht cng nht là kim cương, còn kim loi cng nht là Cr

Đáp án A


Câu 47:

Cho n bng sau trong bình kín:

CO(k) + H2O(k)  CO2(k) + H2(k)  H < 0

Trong c yếu tố : (1) tăng nhit độ ;  (2) thêm một lưng hơi nưc ;  (3) thêm mt lưng H2 ;   (4) tăng áp sut chung của h;      (5) dùng cht xúc tác

Dãy gm c yếu tố đu  làm thay đi cân bng ca hlà

Xem đáp án

Phn ứng có H < 0 => Ta nhit

 

Nếu tăng nhit, thêm H2 n bng chuyn dch theo chiu nghch

Nếu thêm H2O n bng chuyn dch theo chiu thun

Đáp án D


Câu 48:

Sp xếp theo thttăng dn nhit độ sôi của c cht sau:

CH3OH (1) ; C2H5OH (2) ; CH3COOH (3) ; CH3COOC2H5 (4); HCHO (5)

Xem đáp án

Nhit đtăng theo thtAnđehit < Este < Ancol < Axit

(5) < (4) < (1) < (2) < (3)

Đáp án C


Câu 49:

Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O dư thu đưc dung dch X. Sục ttừ khí CO2 vào dung dch X, qua quá trình kho sát ni ta lp đồ thị như sau:

giá trị của X là

 

Xem đáp án

nCaO =11,256 =  0,2 mol

Với nCO2 = x => n CaCO3 = x

Với n CO2 = 15x => n CaCO3 = nOH-  - n CO2

= 0,4 – 15x

x= 0,4 – 15x

=x= 0,025

Đáán D


Câu 50:

Cho 8,04 gam hn hp hơi gm anđehit axetic và axetilen tác dụng hoàn toàn vi dung dch AgNO3 trong môi trưng NH3 thu đưc 55,2 gam kết ta. Cho kết tủa này vào dung dch HCl dư, sau khi kết thúc phn ng còn li m gam cht rn không tan. Giá trcủa m là:

Xem đáp án

CH3CHO +  AgNO3   2Ag  +  HCl  Không tan

C2H2  +AgNO3 à Ag2C2 +HCl  à AgCl↓ + C2H2

Gọi nCH3CHO = x;  nC2H2 = y

44x +26y = 8,042180x + 240y = 55,2x = 0,1y = 0,14

Cht rn gm 0,2 mol Ag và 0,28 mol AgCl

=> m= 61,78g

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay