Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8. D. Writing có đáp án
-
232 lượt thi
-
23 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the sentence has the same meaning with given one.
I last saw him in 1998.
Đáp án đúng: C
Dịch: Tớ không gặp anh ấy từ năm 1998 rồi.
Câu 2:
They say that the doctor has made a serious mistake.
Đáp án đúng: C
Dịch: Người ta nói rằng bác sĩ đã mắc một lỗi rất nghiệm trọng.
Câu 3:
My shoes need cleaning.
Đáp án đúng: D
Dịch: Tớ cần đôi giày của tớ cần được giặt.
Câu 4:
You ought to make up your mind now.
Đáp án đúng: A
Dịch: Đã đến lúc bạn cần quyết định rồi.
Câu 5:
She is the most intelligent woman I have ever met.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ chưa bao giờ gặp một người phụ nữ thông minh hơn cô ấy.
Câu 6:
She says that it's good if I make my own decisions.
Đáp án đúng: B
Dịch: Cô ấy cổ vũ tớ đưa ra quyết định của riêng mình
Câu 7:
I am sure that Tina didn't steal the money.
Đáp án đúng: B
Dịch: Tina đã không thẻ trộm tiền được.
Câu 8:
It is worthiness to ask John for help.
Đáp án đúng: D
Dịch: Thật vô ích khi nhờ John giúp đỡ.
Câu 9:
We prefer going by train because we can enjoy the sight.
Đáp án đúng: D
Dịch: Chúng tớ muốn đi bằng tàu để có thể tận hưởng cảnh vật
Câu 10:
We do not need much furniture because the room is small.
Đáp án đúng: A
Dịch: Phòng càng nhỏ, chúng ta càng cần ít đồ nội thất
Câu 11:
His behavior is understandable.
Đáp án đúng: B
Dịch: Chúng tớ có thể hiểu tại sao anh ấy lại cư xử như vậy.
Câu 12:
As the luggage was so heavy, we had to take a taxi.
Đáp án đúng: A
Dịch: Chúng tớ phải bắt taxi vì hành lý rất là nặng.
Câu 13:
Apples are usually cheaper than oranges.
Đáp án đúng: C
Dịch: Táo thường không đắt bằng cam.
Câu 14:
I was offered to work for IBM, but I rejected.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ từ chối lời mời làm việc cho IBM
Câu 15:
We could not handle the situation without you.
Đáp án đúng: C
Dịch: Nếu cậu không giúp tớ, tớ sẽ không thể xử lý tình huống này được.
Câu 16:
I am not sure, but perhaps he went to London.
Đáp án đúng: C
Dịch: Anh ấy có lẽ đã đến London rồi
Câu 17:
He has no cause to complain.
Đáp án đúng: B
Dịch: Không có lý do gì tại sao anh ấy lại phàn nàn cả.
Câu 18:
As a teacher, Kate understands the problem you have mentioned.
Đáp án đúng: B
Dịch: Bởi vì Kate là một giáo viên, cô ấy có thể hiểu được vấn đề bạn đã đề cập
Câu 19:
Please don't talk with your mouth full of food
Đáp án đúng: D
Dịch: Tớ muốn cậu không nói khi miệng còn đầy thức ăn như vậy.
Câu 20:
Helen wrote a novel and made a cowboy film.
Đáp án đúng: D
Dịch: Helen viết một cuốn tiểu thuyết hoặc làm một bộ phim về cao bồi.
Câu 21:
We prefer going by train because we can enjoy the sight.
Đáp án đúng: D
Dịch: Tớ thích đi bằng tàu hỏa vì vậy chúng tớ có thể tận hưởng cảnh xung quanh.
Câu 22:
He is a reliable person, which is different from what people think.
Đáp án đúng: C
Dịch: Trái với mọi người nghĩ, anh ấy rất đáng tin
Câu 23:
A computer can work much faster than a person.
Đáp án đúng: A
Dịch: Một người không thể làm nhanh bằng máy tính