Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8. B: Vocabulary and Grammar có đáp án
-
384 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question
Electronic devices are becoming ____ common in educational environment.
Đáp án đúng là: C
Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ làm bổ tố cho nội động từ “become”
Dịch: Các thiết bị điện tử ngày càng trở nên phổ biến trong môi trường giáo dục.
Câu 2:
In ____ as well as in sciences, students use computers or equivalent devices to do research and write papers.
Đáp án đúng là: D
Hợp nghĩa (các ngành nhân văn)
Dịch: Trong khoa học nhân văn cũng như khoa học, sinh viên sử dụng máy tính hoặc các thiết bị tương đương để nghiên cứu và viết bài.
Câu 3:
The study, published in the Journal of Veterinary Medical Education, has concluded that, used in the right way, tablet PCs can be of ____ great use in this particular educational discipline.
Đáp án đúng là: D
Không mạo từ (nghĩa khái quát đối với danh từ không đếm được)
Dịch: Nghiên cứu được công bố trên Tạp chí Giáo dục Y tế Thú y đã kết luận rằng nếu được sử dụng đúng cách, máy tính bảng có thể được sử dụng rất nhiều trong lĩnh vực giáo dục cụ thể này.
Câu 4:
Technology is an integral part of our society and ____ major contributor towards education.
Đáp án đúng là: A
Mạo từ không xác định có tính từ chỉ số lượng
Dịch: Công nghệ là một phần không thể thiếu trong xã hội của chúng ta và là một đóng góp lớn cho giáo dục.
Câu 5:
If you are a student from this decade, then it is obvious that you have encountered technology, ____ in the form of smartphone or laptop.
Đáp án đúng là: B
Liên từ tương liên either ... or (hoặc ... hoặc)
Dịch: Nếu bạn là một sinh viên của thập kỷ này, thì rõ ràng bạn đã gặp phải công nghệ, dưới dạng điện thoại thông minh hoặc máy tính xách tay.
Câu 6:
According to some researchers, the emphasis in education in the next few years would be ____ the development of student's computer skills.
Đáp án đúng là: C
emphasis on = nhấn mạnh về
Dịch: Theo một số nhà nghiên cứu, trọng tâm của giáo dục trong vài năm tới sẽ là phát triển các kỹ năng máy tính của học sinh.
Câu 7:
Language teaching is one area ____ technology has taken over and improved the ways of learning.
Đáp án đúng là: C
Trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ
Dịch: Giảng dạy ngôn ngữ là một trong những lĩnh vực mà công nghệ đã tiếp quản và cải tiến cách học.
Câu 8:
Teachers can use smart board to help engage students by giving them visual tools, ____ can keep the students attentive in the classroom.
Đáp án đúng là: C
Đại từ quan hệ không xác định
Dịch: Giáo viên có thể sử dụng bảng thông minh để giúp thu hút học sinh bằng cách cung cấp cho các em các công cụ trực quan để giúp học sinh luôn chú ý trong lớp học.
Câu 9:
Online learning gives you full flexibility to accomplish your goals ____ you can access and learn anything you want, anytime you want.
Đáp án đúng là: B
Liên từ chỉ lý do
Dịch: Học trực tuyến mang lại cho bạn sự linh hoạt hoàn toàn để hoàn thành mục tiêu của mình vì bạn có thể truy cập và học bất cứ thứ gì bạn muốn, bất cứ lúc nào bạn muốn.
Câu 10:
Using a projector, teachers can display visual images on smart interactive white boards, ____ improves the learning process.
Đáp án đúng là: C
Đại từ quan hệ không xác định
Dịch: Sử dụng máy chiếu, giáo viên có thể hiển thị hình ảnh trực quan trên bảng trắng tương tác thông minh, giúp cải thiện quá trình học tập.
Câu 11:
Supporters of technology in the classroom say that using laptops, tablets, and cellphones in the classroom keeps students ____.
Đáp án đúng là: D
Tính từ chỉ trạng thái sau động từ “keep”
Dịch: Những người ủng hộ công nghệ trong lớp học nói rằng việc sử dụng máy tính xách tay, máy tính bảng và điện thoại di động trong lớp học sẽ giúp học sinh tham gia.
Câu 12:
More and more schools are starting to invest ____ iPads for classrooms, as they see that it can have multiple benefits for learning, even though the investment is quite large.
Đáp án đúng là: C
invest in = đầu tư vào
Dịch: Ngày càng có nhiều trường bắt đầu đầu tư iPad cho lớp học, vì họ thấy rằng nó có thể mang lại nhiều lợi ích cho việc học, mặc dù khoản đầu tư khá lớn.
Câu 13:
When students have laptops, they can type their notes ____ into a document.
Đáp án đúng là: B
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ type (gõ trực tiếp)
Dịch: Khi sinh viên có máy tính xách tay, họ có thể gõ trực tiếp ghi chú của mình vào tài liệu.
Câu 14:
Students that learn to type efficiently and use basic computer functions such as word processing, email and web browsing have a significant advantage ____ students that have no knowledge of computers.
Đáp án đúng là: A
have ... advantage over (có lợi thế hơn)
Dịch: Học sinh học cách đánh máy hiệu quả và sử dụng các chức năng cơ bản của máy tính như xử lý văn bản, email và duyệt web có lợi thế đáng kể so với học sinh không có kiến thức về máy tính.
Câu 15:
A benefit of sing laptops in the classroom is that they can help students stay ____ and remember school work.
Đáp án đúng là: C
Tính từ làm bổ tố cho động từ ‘stay’ thể hiện sự duy trì trạng thái
Dịch: Lợi ích của việc sử dụng máy tính xách tay trong lớp học là chúng có thể giúp học sinh luôn ngăn nắp và ghi nhớ bài học ở trường.
Câu 16:
Those in ____ of banning laptops in classrooms like to demonstrate how handwritten notes lead to better learning compared to notes taken on a computer.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Những người ủng hộ việc cấm máy tính xách tay trong lớp học muốn chứng minh cách ghi chú viết tay dẫn đến việc học tập tốt hơn so với ghi chú trên máy tính.
Câu 17:
Teachers can tell their students to use mobile apps like "PIAZZA” to access course materials and also to post questions about specific subjects, all ____ can be done in the classroom or outside the classroom.
Đáp án đúng là: A
Đại từ thay thế cận kề
Dịch: Giáo viên có thể yêu cầu học sinh của họ sử dụng các ứng dụng di động như "PIAZZA" để truy cập tài liệu khóa học và cũng có thể đăng câu hỏi về các môn học cụ thể, tất cả điều này có thể được thực hiện trong lớp học hoặc bên ngoài lớp học.
Câu 18:
Students can only use technological devices to complete their work ____ investment on notebooks and books.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Học sinh chỉ được sử dụng các thiết bị công nghệ để hoàn thành công việc của mình thay vì đầu tư vào vở, sách.
Câu 19:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Students will find all academic assignments via the class blog their teachers create to post assignments.
Đáp án đúng là: A
Via: thông qua, nhờ vào
Dịch: Học sinh sẽ tìm thấy tất cả các bài tập học tập thông qua blog của lớp mà giáo viên của họ tạo để đăng bài tập.
Câu 20:
Tablets connect all major stakeholders: students, parents and teachers.
Đáp án đúng là: D
Những người cùng tham gia, có liên quan tới cùng một vấn đề
Dịch: Máy tính bảng kết nối tất cả các bên liên quan chính: học sinh, phụ huynh và giáo viên.