Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Top 10 Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 (có đáp án)

Top 10 Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 (có đáp án)

Đề số 8. Top 10 Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 (có đáp án)

  • 4017 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) A(x)=x23x+2     
b) Bx,y=x2+4y24xy4
Xem đáp án
a)
A(x)=x23x+2=x2x2x+2=xx12x1 =x1x2
b)
Bx,y=x2+4y24xy4=x24xy+4y24=x2y222=x2y2x2y+2

Câu 2:

Tìm x sao cho x23+2x+139x+13=16.
Xem đáp án
Ta có
x23+2x+139x+13=16x23+2x+13x+138x+13=16x23x+13+2x+138x+13=16x2x+1x22+x2x+1+x+12+2x+132x+13=16x2x13x23x+3+2x+12x+12x+12+2x+12x+2+2x+22=1633x23x+3+14x2+4x+1+4x2+6x+2+4x2+8x+4+16=09x2+9x912x2+18x+7+16=09x2+9x912x218x7+16=021x29x=03x.7x+3=0x=07x+3=0x=0x=37
Vậy x0;  37

Câu 3:

Cho a, b, c. là các số thực thỏa mãn a2+b2+c2=ab+bc+ca. Chứng minh rằng a=b=c.
Xem đáp án

a2+b2+c2=ab+bc+ca2a2+2b2+2c2=2ab+2bc+2ca2a2+2b2+2c22ab2bc2ca=0a22ab+b2+b22bc+c2+c22ca+a2=0ab2+bc2+ca2=0

Mà ab20;  bc20;  ca20với mọi số .

Suy ra ab2+bc2+ca2=0
ab2=0bc2=0ca2=0ab=0bc=0ca=0a=bb=cc=aa=b=c (điều phải chứng minh)


Câu 4:

Cho ΔABC vuông ở A,(AB<AC), đường cao AH, đường trung tuyến AM. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC. Trên tia đối của tia EH lấy điểm P sao cho EP=EH, trên tia đối của tia FH lấy điểm sao cho FQ=FH.
a) Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng tứ giác BPQC là hình thang vuông và BP+QC=BC.
c) Chứng minh AM vuông góc với EF
d) Gọi (d) là đường thẳng thay đổi, đi qua A, nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC. Gọi X, Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C trên (d). Tìm vị trí của (d) để chu vi tứ giác BXYC lớn nhất.
Xem đáp án
Cho tam giác ABC vuông ở A (AB<AC), đường cao AH, đường trung tuyến  (ảnh 1)
a) Ta có P đối xứng với H qua E
E là trung điểm của HP
mà AB vuông góc với HP
AB là trung trực của HP
H đối xứng với P qua AB
AP=AH và góc HAE^=PAE^
Vì Q đối xứng H với qua F
F là trung điểm của QH
mà AC vuông góc với QF
AC là trung trực của QF
H đối xứng với qua Q
và AC
AQ=AH, HAF^=QAF^QAP^=2HAE^+HAF^=2BAC^=1800
Ba điểm P, A, Q thẳng hàng.
b) Xét ΔAQCΔAHC
AQ=AH (cmt)
HAF^=QAF^ (cmt)
AC chung
ΔAQC=ΔAHC= (c.g.c)
CQ=CH;CQA^=CHA^=900
Chứng minh tương tự ta có :
BP=BH;BPA^=BHA^=900BP+QC=BH+CH=BC
Xét tứ giác có BPQ có BPPQ;CQPQBP // CQ
CQA^=900
BPQClà hình thang vuông.
c) Xét tam giác QHP có EF là đường trung bình suy ra EF//PQ
Ta có :
AH=AQ    ΔAQC=ΔAHCAH=AP    ΔAPB=ΔAHBAP=AQ
Mà BM=MC
Hình thang BCQP có AM là đường trung bình suy ra AM//CQ
PQCQPQAMEFAM
d) Ta có: BX+AX22BX2+AX2=2AB2
BX+AXAB2CY+AY22CY2+AY2=2AC2CY+AYAC2
Chu vi hình thang PBXYC
=BX+XY+CY+BC=BX+AX+AY+CY+BCAB2+AC2+BC
PBXYCmax=AB2+AC2+BC
d là phân giác góc ngoài tại đỉnh A hay d vuông góc với phân giác .

Câu 5:

a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho a, b, c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a3+b3+c3=3abc. Tính giá trị của biểu thức M=a+bb+cc+a+abc
b) ( Dành riêng cho lớp 8A)
Với a, b là các số thực thỏa mãn a3+b33ab=18.
Chứng minh rằng 9<a+b<1
Xem đáp án
a) Ta có: 
a3+b3+c3=3abca3+b3+c33abc=0a3+3a2b+3ab2+b3+c33abc3a2b3ab2=0a+b3+c33ab(a+b+c)=0a+b+ca+b2a+bc+c23ab(a+b+c)=0a+b+ca2+2ab+b2acbc+c23ab=0a+b+ca2+b2+c2abacbc=012a+b+cab2+bc2+ca2=0a+b+c=0a=b=cTH1: a+b+c=0a+b=c;b+c=a;  c+a=b
Khi đó M=cab+abc=abc+abc=0
TH2: a=b=c
M=2a.2b.2c+abc=8abc+abc=9abc
b) Ta có
a3+b33ab=18a3+b3+13ab=17a+b33aba+b+13ab=17a+b+1a+b2(a+b)+13aba+b+1=17a+b+1a2+b2+1abab=17<0a+b+1a2+b2+1abab<0
mà a2+b2+1abab=12ab2+a12+b12>0
ra vì theo giả thiết không thể đồng thời bằng)
a+b+1<0a+b<1
Ta có: 
a+b33aba+b+1=18ab203ab34a+b23aba+b+134a+b2a+b+1 
(vì a+b+1<0)
Đặt
a+b=t18t334t2t+114t334t2+18014t33t2+720t33t2+720t372+3t272t372t>5>9a+b>9
Vậy 9<a+b<1

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương