IMG-LOGO

Đề số 11

  • 3154 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z=23i4i3+2i ?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có z=14i .


Câu 3:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x5x+3  
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: limx3+y=limx3+2x5x+3=; limx3y=limx32x5x+3=+ .

Suy ra đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x=3 .


Câu 4:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3ki . Tìm tọa độ điểm A?
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có A1;0;3 .


Câu 5:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

Xem đáp án

Đáp án A

Xét y=x3+x5 , ta có y'=3x2+1>0,x  hàm số đồng biến trên .


Câu 7:

 limx2x2+4x5x+12bằng
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có  limx2x2+4x5x+12=+

Câu 8:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125 .

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 512x>1125512x>5312x>3x<2 .


Câu 9:

Gọi z1, z2  là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13=0   trong đó  là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức ω=z1+2z2 .
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có z2+6z+13=0z1=32iz2=3+2iω=z1+2z2=9+2i .


Câu 11:

Tính a+b+c , biết tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c để 234x+2lnxdx=a+bln2+cln3 . Giá trị của  a+b+cbằng

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt I=234x+2lnxdx .

Đặt u=lnxdv=4x+2dxdu=dxxv=2x2+2x=2xx+1

I=2xx+1lnx23232xx+1dxx=24ln312ln2223x+1dx=24ln312ln22x22+x23=24ln312ln221524=24ln312ln27=a+bln2+cln3.

a=7b=12c=24a+b+c=712+24=5.

Câu 12:

Tính tổng T của tất cả các nghiệm của phương trình4.9x13.6x+9.4x=0 ?
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

494x1364x+9=0432x21332x+9=032x=9432x=1x=2x=0T=2.


Câu 13:

Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N) đỉnh S có đường sinh bằng 4cm. Tính thể tích của khối nón (N).

Xem đáp án

Đáp án A

Đường sinh của hình nón là l=h2+r2=10

Gọi  là bán kính của hình nón ta có r'r=410r'=125 .

Chiều cao của hình nón là: h'=l'2r'2=421252=1615 .

Do đó thể tích của hình nón là: V=13πr2h=768125π .


Câu 15:

Cho hàm số fx=3x+a1      khi x01+2x1x  khi x>0 . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=0 .
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có limx0+fx=limx0+1+2x1x=limx0+1+2x1x1+2x+1=limx0+21+2x+1=1 .

limx0fx=limx03x+a1=a1=1a=2.


Câu 16:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên R. Biết 02x.fx2dx=2 , hãy tính I=04fxdx .
Xem đáp án

Đáp án D

Ta có 02xfx2dx=1202fx2dx2=1204fxdx04fxdx=204xfx2dx=4 .

Câu 17:

Gọi z1, z2là hai nghiệm phức của phương trình 2z23z+4=0 . Tính w=1z1+1z2+iz1z2 .

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có z1+z2=32, z1z2=2w=1z1+1z2+iz1z2=z1+z2z1z2+iz1z2=34+2i .


Câu 18:

Cho Fx=axlnx+b  là một nguyên hàm của hàm số fx=1+lnxx2 , trong đó a,b . Tính S=z+b.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có Fx=1+lnxx2dx=1+lnxd1x=1+lnxx+dxx=1xlnx+2 .

Do đó ta suy ra a=1,b=2S=a+b=1 .


Câu 19:

Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 2 năm lương mỗi tháng của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kĩ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.

Xem đáp án

Đáp án A

+ Hai năm đầu: người đó nhận được 2.12.8=192  triệu đồng.

+ Hai năm tiếp: người đó nhận được 2.12.8+8.10%=211,2  triệu đồng.

+ Hai năm cuối: người đó nhận được 2.12.8+8.10%+8+8.10%.10%=232,32  triệu đồng.

Vậy sau 6 năm người đó đã nhận được 192+211,2+232,32=635,52  triệu đồng hay 635.520.000 đồng.


Câu 20:

Tìm m để hàm y=cos3x9cosxm  có tập xác định
Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y=cos3x9cosxm=4cos3x12cosxm=4t312tm,t=cosx .

Theo bài ra 4t312tm0,t1;1min4t312tm0,t1;1 .

f't=12t212=0t1;1minft=f1=8m8m0m8.

Câu 21:

Cho số phức z=x+yi(x,y)  thỏa mãn z55i=22 . Tìm  sao cho z  nhỏ nhất.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y=cos3x9cosxm=4cos3x12cosxm=4t312tm,t=cosx .

Theo bài ra 4t312tm0,t1;1min4t312tm0,t1;1 .

f't=12t212=0t1;1minft=f1=8m8m0m8.


Câu 22:

Cho tích phân I=12x33x2+2xx+1dx=a+bln2+cln3  với a,b,c  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Xem đáp án

Đáp án D

Ta có I=12x33x2+2xx+1dx=12x24x+66x+1dx=13x32x2+6x6lnx+112

=736ln3+6ln2a=73,b=6,c=6a+b+c=73>0.


Câu 23:

Biết rằng phương trình z+3z22z+10=0  có ba nghiệm phức là z1, z2, z3 . Giá trị của z1+z2+z3  bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có z+3z22z+10=0z=3   hoặc z=1±3i .

Do đó z1+z2+z3=3+1+3i+13i=3+210 .

Câu 25:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=6x2+13x+112x2+5x+2  và thỏa mãn F2=7 . Biết rằng F12=52+aln2+bln5 , trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của ab.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có fx=3=42x+13x+2  nên Fx=3x+2ln2x+13lnx+2+C

Do đó  F2=76+2ln53ln4+C=7C=1+6ln22ln5

Suy ra Fx=3x+2ln2x+13lnx+2+1+6ln22ln5

Ta có F12=52+11ln25ln5 . Từ đó, ta có a=11,b=5 .

Vậy trung bình cộng của ab là 11+52=3  .


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A0;1;2, B2;2;1, C2;0;1  và mặt phẳng α   có phương trình 2x+2y+z3=0 . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm  thuộc mặt phẳng α  sao cho MA=MB=MC . Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có AB=2;3;1, AC=2;1;1  AB.AC=0  nên tam giác ABC vuông tại A và trung điểm I0;1;1  của cạnh BC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Do MA=MB=MC  nên M thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, nghĩa là M thuộc đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (ABC).

 (ABC) nhận 12AB,AC=1;2;4  làm véctơ pháp tuyến nên d:x=ty=1+2tz=14t .

Ta có dα cắt nhau tại M2;3;7 . Suy ra 2a+3b4c=41 .


Câu 27:

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2zi=zz¯+2i   

Xem đáp án

Đáp án C

Giả sử z=x+yi x,y .

Ta có 2zi=zz¯+2i2x+y1i=x+yixyi+2ix+y1i=y+1i

x2+y12=y+12y=14x2.

Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện đã cho là parabol (P) có phương trình y=14x2 .


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y52+z32=27  và đường thẳng d:x12=y1=z22 . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của (P) ax+byz+c=0  thì
Xem đáp án

Đáp án C

Mặt cầu (S) có tâm I(2;5;3) và bán kính R=27=33 .

Gọi r là bán kính của đường tròn giao tuyến.

Ta có R2=r2+d2I,(P)  nên (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi dI,(P)  là lớn nhất.

Do dP  nên dI,(P)dI,(d)=IH , trong đó H là hình chiếu vuông góc của I trên d.

Dấu “=” xảy ra khi PIH .

Ta có H1+2t;t;2+2td  và IH=2t1;t5;2t1

Suy ra P:x4y+z3=0  hay P:x+4yz+3=0  . Do đó a=1,b=4,c=3 .


Câu 29:

Biết điểm A có hoành độ lớn hơn -4 là giao điểm của đường thẳng y=x+7  với đồ thị (C) của hàm số y=2x1x+1 . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A cắt hai trục độ Ox, Oy lần lượt tại E, F. Khi đó tam giác OEF (O là gốc tọa độ) có diện tích bằng:
Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là

2x1x+1=x+7.

x1x2+8x+7=2x1x1x2+6x+8=0x=2;y=5

Phương trình tiếp tuyến: fx=2x1x+1f'2=3y=3x+2+5=3x+11 .

Với x=0y=11y=0x=113S=12.11.113=1216 .


Câu 30:

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=sinx+cosx2sinxcosx+3   lần lượt là:
Xem đáp án

Đáp án A

Đặt sinx+cosx2sinxcosx+3=msinx+cosx=2msinxmcosx+3m

2m1sinxm+1cosx=3m.

Phương trình trên có nghiệm khi

2m12+m+129m24m2+2m201m12.

Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là 1;12 .


Câu 31:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x6y+m=0  và đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x+2y2z4=0  β:2xyz+1=0 . Đường thẳng Δ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB=8 khi:

Xem đáp án

Đáp án B

Mặt cầu (S) có tâm I2;3;0 R=13m

Đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x+2y2z4=0   β:2x2yz+1=0 .

Khi đó nΔ=nα,nβ=32;1;2 , lại có điểm M0;1;1   giao tuyến của 2 mặt phẳng.

Suy ra Δ:x=2ty=1+tz=1+2t ; gọi H2t;1+t;1+2t  là hình chiếu vuông góc của I lên Δ.

Ta có: IH2t+2;t2;2t1.uΔ2;1;2=4t+4+t2+4t2=0t=0H0;1;1 .

Khi đó R2=IH2+AB22=9+16=25=13mm=12 .


Câu 32:

Cho hàm số fx=x32m+1x2+3mxm  có đồ thị Cm . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2018;2018  để đồ thị Cm  có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành.

Xem đáp án

Đáp án B

Yêu cầu bài toán fx=0  có ba nghiệm phân biệt (*).

Ta có x32m+1x2+3mxm=0x1x22mx+m=0x=1x22mx+m=0gx .

Do đó (*) gx=0  có hai nghiệm phân biệt khác 1 Δ'=m2m>0g10m>1m<0 .

Kết hợp với m2018;2018  m  có 2017+2017=4034   số cần tìm.


Câu 34:

Cho dãy số  thỏa mãn un 2u1+1+23u2=8log314u324u1+4    với mọi   n1. Giá trị nhỏ nhất của n để Sn=u1+u2+...+un>500100  bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Dễ thấy un  là cấp số nhân với công bội q=2un=u1.2n1u2=2u1u3=4u1

Ta có 22u1+1+23u2222u1+1.23u2=222u1u2+4=224=8

Lại có 14u324u1+4=14u32u3+438log314u324u1+48log33=8

Do đó, dấu bằng xảy ra khi u3=2u1=12Sn=u11qn1q=2n12

Lại có Sn>51002n12>51002n>2.5100+1n>log22.5100+1233,19 .


Câu 35:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R, có đồ thị của hàm số f'(x) và đường thẳng y=-x như hình bên. Hàm số hx=fx33+x3322  đồng biến trên:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R, có đồ thị của hàm số f'(x) và đường thẳng y=-x như hình bên. (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt gx=fx+x22g'x=f'x+x>0f'x>xx>2 .

Khi đó hx=gx33=fx33+x3322h'x=gx33'=3x2.g'x33

Suy ra h'x>0g'x33>0x33>2x3>1x>1 .

Do đó hàm số hx  đồng biến trên khoảng1;+ .


Câu 36:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f'x2018fx=2018x2017e2018x  và f(0)=2018. Tính giá trị f(1).

Xem đáp án

Đáp án D

Nhân cả hai vế với e2018x , ta được:

f'x.e2018x2018fx.e2018x=2018x2017fx.e2018x'=2018x2017

Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:

Do f0=2018 , nên ta có f0.e2018.0=02018+CC=2018 .

Suy ra: fx=x2018+2018e2018x .

Vậy f1=2019e2018 .


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y12+z2=4  và một điểm M(2;3;1). Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn SC.
Xem đáp án

Đáp án A

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  (S): (x-1)^2+(y-1)^2+x^2=4 và một điểm M(2;3;1). Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn SC. (ảnh 1)

Mặt cầu (S)   có tâm I(1;1;0) bán kính R=2. Kẻ tiếp tuyến MAMB sao cho M, A, I, B đồng phẳng suy ra đường tròn  là đường tròn đường kính AB.

Gọi H là hình chiếu của A trên IM r=AB2=AH

Ta có: MI=6AM=MI2IA2=2

Lại có: 1AH2=1IA2+1MA2AH=r=233 .

Câu 38:

Cho hàm số y=x33x2 có đồ thị (C) và điểm M(m;-4) .Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-10;10] sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C) .
Xem đáp án

Đáp án C

Gọi Aa;a33a2C

Ta có y'=3x26x  phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A là:

 y=3a26axa+a33a2

Để d đi qua điểm Mm;4  thì: 4=3a26ama+a33a2 .

a33a2+4+3aa2ma=0a2a2a2+a23ma3a2=0.

a22a2+3m1a2=0a=2ga=2a23m1a+2=0Để qua M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến Cga=0  có 2 nghiệm phân biệt khác 0

Δ=3m1216>0g2=126m03m1>43m1<4m2m>53m<1m2.

Kết hợp mm10;10  có 17 giá trị của m.


Câu 39:

Cho hàm số fx  liên tục trên 0;π2 , biết 0π2f2x22fx.sinxπ4dx=2π2 . Tính tích phân I=0π2fxdx .
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 0π22sin2xπ4dx=2π2 .

Do đó giả thiết tương đương với

0π2f2x22fx.sinxπ4+2sin2xπ4dx=0

.

Suy ra fx=2sinxπ4 .

Vậy I=0π2fxdx=20π2sinxπ4dx=0 .


Câu 40:

Cho hàm số fx=m2018+1x4+2m20182m23x2+m2018+2019 , với m là tham số. Số điểm cực trị của hàm số y=fx2018  

Xem đáp án

Đáp án D

Xét gx=fx2018=m2018+1x4+2m20182m23x2+m2018+1  a=c=m2018+1>0  b=2m20182m23<0  Hàm số y=gx  có 3 điểm cực trị.

Lại có g0>0g1=2m21<0đồ thị hàm số y=gx  cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.

Do đó hàm số y=fx2018  3+4=7  điểm cực trị.


Câu 41:

Cho hàm số fx=2xmx+2  (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max0;2fx+2min0;2fx4 . Hỏi trong đoạn 30;30  tập S có bao nhiêu số nguyên?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: f'x=4+mx+22

- Nếu m=4  thì fx=2  thỏa mãn max0;2fx+2min0;2fx4 .

- Xét m4 . Ta có f0=m2;f2=4m4 .

+ TH1: m24m400m4 .

Khi đó min0;2fx=0  max0;2fx=4m4  hoặc max0;2fx=m2 .

Theo giả thiết ta phải có 4m44m24m12m8  (loại).

+ TH2: 4<m<0Xét : hàm số fx  đồng biến, hơn nữa f0=m2>0;f2=4m4>0  nên

max0;2fx+2min0;2fx44m4+2m24m125.

Vậy 4<m125m=3 .

Xét m<4 : hàm số fx  nghịch biến, hơn nữa  f0=m2>0;f2=4m4>0 nên

max0;2fx+2min0;2fx4m2+24m44m2.

Vậy m<4 .

Tóm lại: m;1256;+ . Nên trong 30;30 , tập S có 53 số nguyên.


Câu 42:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là  thỏa mãn cosα=13 . Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỷ số thể tích của hai khối đa diện (khối bé chia khối lớn) bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi O là tâm hình vuông ABCD, H là trung điểm của AB

ABSHOSAB;ABC^=SH;OH^=SHO^=α

cosα=13tanα=1cos2α1=22

SO=OHtanα=a2

Kẻ CMSM(SD)PACM .

Mặt phẳng (ACM) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện M.ACD có thể tích V1 và khối đa diện còn lại có thể tích V2.

Ta có: SABC=12SH.AB=a2.3a2=3a24, SD=SO2+OD2=a102

SSCD=12CM.SDSM=3a10

Tam giác MCD vuông tại MD=CD2MC2=a10MDSD=15

Ta có: VM.ACDVS.ACD=MDSD=15V1=VS.ACD5=VS.ABCD10=V1+V210V1V2=19 .


Câu 43:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho AM=2MA', NB'=2NB, PC=PC' . Gọi V1, V2  lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNPA'B'C'MNP . Tính tỷ số V1V2 .

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt V=VABC.A'B'C'

Ta có VABCMNP=VP.ABNM+VP.ABC  

VP.ABC=13dP,(ABC).SΔABC=16dC;(ABC).SΔABC=V6 ŸSABNMSABB'A'=AM+BNAA'+BB'=23AA'+13BB'AA'+BB'=12VP.ABNM=12VC.ABB'A'

VC.ABB'A'=23V  suy ra VP.ABNM=12.23V=V3 .

Khi đó VABCMNP=V6+V3=V2 .

Vậy V1V2=V2:V2=1 .


Câu 44:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên.
Cho hàm số  f(x) liên tục trên  R và có bảng biến thiên như hình bên. (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2cosx+3mfcosx+2m10=0  có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn π3;π  

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có f2cosx+3mfcosx+2m10=0 .

Đặt t=fcosx  ta được phương trình t2+3mt+2m10=0t=2t=m5 .

Với t=2fcosx=2cosx=12cosx=1x=±π3x=0   .

Với t=m5fcosx=m5  (1).

Để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn π3;π  thì phương trình (1) có đúng 1 nghiệm trên đoạn π3;π  khác π3;0;π3 .

Với xπ3;πu=cosx1;1 .

Nhận xét:

Nếu u12;1  thì có 2 nghiệm xπ3;π .

Nếu u=1  hoặc u1;12  thì có đúng 1 nghiệm xπ3;π .

fcosx=m5fu=m5

Do đó yêu cầu bài toán xảy ra khi và chỉ khi phương trình (1) thỏa mãn  có nghiệm .

Từ bảng biến thiên suy ra 4m5<21m<7 .

m  nên m1;2;3;4;5;6 .

 


Câu 45:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f2sinx2sin2x<m nghiệm đúng với mọix0;π khi và chỉ khi
Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R . Hàm số  y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f(2sinx)-2sin^2x<m  nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;pi)   khi và chỉ khi (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án B

Đặt t=2sinx .            

Do x0;πt0;2 .

Bất phương trình trở thành: ftt22<m,t0;2 .

Xét gt=ftt22  trên 0;2 .

Bài toán trở thành gt<m,t0;2 .

Ta có g't=f'tt=0f't=t .

Ta có bảng biến thiên của hàm g(t)   trên (0;2):

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R . Hàm số  y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f(2sinx)-2sin^2x<m  nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;pi)   khi và chỉ khi (ảnh 2)

Dựa vào bảng biến thiên, ta có: m>max0;2gt=g1=f112 .

Vậy m>f112 .


Câu 46:

Cho hai số phức z1, z2  thỏa mãn z13i+5=2  iz21+2i=4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=2iz1+3z2 .
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có z13i+5=22iz13i+5=4.2i2iz1+6+10i=4 .

iz21+2i=4z212ii=4z2+2+i=43z263i=12 .

Đặt u=2iz1v=3z2u+6+10i=4v63i=12  T=2iz1+3z2=2iz13z2=uv .

Tập hợp điểm M biểu diễn số phức u là đường tròn x+62+y+102=16  tâm I16;10, R1=4 .

Tập hợp điểm N biểu diễn số phức v là đường tròn x62+y32=144  tâm I26;3, R2=12 .

Khi đó T=MNmaxMN=I1I2+R1+R2=122+132+4=12=313+16 .

Câu 47:

Cho hàm số h=2V3  liên tục và có đạo hàm trên R, có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc 0;1 . Phương trình fx33x2=3m+41mcó bao nhiêu nghiệm thực
Cho hàm số h=2 căn bậc 3 của V  liên tục và có đạo hàm trên R , có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc [0;1] . Phương trình f(x^3-3x^2)=3 căn m+4 căn (1-m)  có bao nhiêu nghiệm thực (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án C

Đặt k=3m+41m3k5 .

Đặt tx=x33x2 , có t'x=3x26x;x=0x=0  hoặc x=2.

Bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số h=2 căn bậc 3 của V  liên tục và có đạo hàm trên R , có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc [0;1] . Phương trình f(x^3-3x^2)=3 căn m+4 căn (1-m)  có bao nhiêu nghiệm thực (ảnh 2)

Phương trình trở thành ft=k  với k3;5

do thit=a>0BBT1 nghiem xt=b4<b<0BBT3 nghiem xt=c<4BBT1 nghiem x

Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm x.  


Câu 48:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 5x+2y+33xy+x+1=5xy5+3x2y+yx2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y .

Xem đáp án

Đáp án B

Theo giả thiết ta có 5x+2y+33xy+x+1=5xy5+3x2y+yx2 .

5x+2y3x2y+x+2y=5xy131xy+xy1x+2y=xy1.

1xy+x+2y=0yx2=x+1>0x>2y=x+1x2P=fx=x+2x+1x2min2;+fx=f2+6=4+26.


Câu 49:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình 4m3+m2f2x+5=f2x+3  có ba nghiệm phân biệt là

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R , có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình (4m^3+m)/căn(2f(x)+5  có ba nghiệm phân biệt là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có 4m3+m2f2x+5=f2x+34m3+m=f2(x)+32f2x+5

8m3+2m=2f2x+62f2x+5

2m3=2f2x+52f2x+5+f2x+5

 (*)

Xét hàm số gt=t3+t  g't=3t2+1>0;tgt  là hàm số đồng biến trên .

Phương trình (*) suy ra g2m=g2f2x+52f2x+5=2m

m>02f2x+5=4m2m>0f2x=4m252m>52fx=4m252 1fx=4m252 2

(vì fx=0  chỉ có hai nghiệm phân biệt nên m>52 ).

+ Vì 4m252<0  nên từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình fx=4m252  có một nghiệm duy nhất.

Từ yêu cầu bài toán suy ra phương trình fx=4m252  có hai nghiệm phân biệt.

+ Vì 4m252>0  nên từ đồ thị hàm số

4m252=44m25=32m=372 thoa manm=372 loai .


Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30° . Biết AB=5, AC=8, BC=7 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30 độ . Biết AB=5, AC=8, BC=7 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)  bằng (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ S đến mặt phẳng (ABC)

Khi đó từ giả thiết ta có SAH=SBH=SCH=30°

Suy ra HA=HB=HC  (gn-cgv)

Suy ra HA=HB=HC  hay H là tâm đường tròn ngoại tiếp .

Tam giác ABC

AC=7;AB=5;BC=8p=AB+AC+BC2=10

Theo công thức Hê-rông thì diện tích tam giác ABC

SABC=ppABpACpBC=103

Lại có SABC=AB.AC.BC4RR=5.7.84S=733  (với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ).

Hay HA=733 .

Xét tam giác SHA vuông tại HSH=tanSAH.AH=tan30°.733=73 .

Thể tích khối chóp S.ABCVS.ABC=13SH.SABC=13.73.103=7039 .

Lại có  vuông tại H nên SB=SHsin30=143=SC

Xét tam giác SBCp1=SB+SC+BC2=193  suy ra SΔABC=p1p1SBp1SCp1BC=8133

Từ đó VS.ABC=13dA,(SBC).SΔSBCdA,(SBC)=3VS.ABCSΔSBC=3.70398133=353952 .


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan