ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P8)
-
4899 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho các chất sau : axetilen; axit fomic; fomanđehit; propin; glucozơ; anđehit axetic; but-2-in; vinylaxetylen; axeton. Số hiđrocacbon có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là:
Chọn D
axetilen,propin,vinylaxetylen
Câu 2:
Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử etan, propilen và buta-1,3-đien lần lượt là
Chọn B
7, 8 và 9
Câu 3:
Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
Chọn D
stiren,vinylaxetilen, đivinyl, axetilen
Câu 4:
Cho dãy các dung dịch: glucozơ (1), fructozơ (2), saccarozơ (3), ancol etylic (4), axit axetic (5). Có mấy dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ?
Chọn D
1,2,3,4
Câu 5:
Có bao nhiêu ancol có công thức phân tử C5H12O, thỏa mãn điều kiện khi bị oxi hóa nhẹ bởi CuO (to) thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương?
Chọn C
Câu 6:
Cho isopren tác dụng với dung dịch HCl, số sản phẩm là dẫn xuất monoclo thu được là (không kể đồng phân hình học):
Chọn B
Câu 7:
Hợp chất hữu cơ X, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 không tác dụng với Na. Thủy phân X trong môi trường axit thu được sản phẩm không có khả năng tráng gương, số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:
Chọn A
Câu 8:
Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol C6H5-OH là một rượu thơm.
(2) Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
(3) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(4) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit.
(5) Giữa nhóm OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Số nhận xét không đúng là:
Chọn C
(1) Phenol C6H5-OH là một rượu thơm
(4) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit
Câu 9:
Cho các chất sau: Glucozơ, fructozơ, axetanđehit, glixerol, but-1,3-điin, isopren, axetilen, saccarozơ, vinylaxetilen. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
Chọn A
Câu 12:
Cho các phát biểu sau:
(a) Khử xeton bằng H2 thu được ancol bậc 2.
(b) Anđehit làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch kalipemanganat ở điều kiện thường.
(c) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại dùng để sản xuất axetanđehit.
(d) Axeton không làm mất màu dung dịch nước brom nhưng làm mất màu dung dịch kalipemanganat ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là:
Chọn D
(a) Khử xeton bằng H2 thu được ancol bậc 2.
(b) Anđehit làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch kalipemanganat ở điều kiện thường.
(c) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại dùng để sản xuất axetanđehit
Câu 13:
Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2 (trong những điều kiện thích hợp) là
Chọn D
propen,propanal, stiren,axit acrylic, glucozơ.
Câu 14:
Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)?
Chọn C
CH3COOH, FeCl2 và HNO3
Câu 15:
Trong số các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon–7; (4) poli(etylen – terephtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat), số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là :
Chọn B
(3) nilon–7; (4) poli(etylen – terephtalat); (5) nilon – 6,6
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn B
Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của anilin không làm đổi màu quì tím
Câu 17:
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. X có thể là:
Chọn C
phenol
Câu 18:
Cho các chất : Axit axetic, phenol, metyl axetat, metyl amin, ancol etylic. Trong số này có n chất tác dụng được dung dịch NaOH. Giá trị của n là :
Chọn B
Axit axetic, phenol, metyl axetat, metyl amin
Câu 19:
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
Chọn B
etyl axetat,axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,p-crezol
Câu 20:
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
Chọn C
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
Câu 21:
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
Chọn C
3,3-đimetylbut-1-in
Câu 22:
Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
Chọn D
2-metylbut-2-en
Câu 23:
Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
Chọn B
Saccarozơ
Câu 24:
Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho Z vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Z. Phát biểu nào sau đây sai ?
Chọn B
Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Z
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây là sai ?
Chọn A
Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
Câu 26:
Câu nào sau đây là đúng : Tripeptit là hợp chất
Chọn D
Mà phân tử có 3 gốc α – amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit
Câu 27:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axit axetic.
X và Y lần lượt là :
Chọn A
Glucozơ, ancol etylic
Câu 28:
Hợp chất X (C4H6O mạch hở, bền) khi tác dụng với H2 (Ni, to) thu được ancol butylic. Số chất thỏa mãn tính chất của X là :
Chọn A
Câu 29:
Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Glyxin, 1 mol Valin, 1mol Phe và 1 mol Ala. Dùng các phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit đầu N là Val và amino axit đầu C là Phe. Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit Val–Gly ; Gly–Ala và Gly–Gly. Trình tự đầy đủ của peptit X là:
Chọn A
Val –Gly–Gly–Ala–Phe.
Câu 30:
Có một số nhận xét về saccarozơ :
(1) Saccarozơ là polisacarit.
(2) Saccarozơ là chất kết tinh không màu.
(3) Saccarozơ khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
(4) Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương.
(5) Saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2.
Số nhận xét đúng là :
Chọn C
2,3,5
Câu 31:
Các polime đều dùng làm chất dẻo là:
Chọn D
Poli(vinyl clorua); Poli(metyl metacrylat); Poli(phenol fomanđehit).
Câu 32:
X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau :
X + NaOH C2H4O2NNa + CH4O
Y + NaOH C3H3O2Na + Z + H2O
Phát biểu đúng về Z là
Chọn D
Z có lực bazơ yếu hơn metylamin
Câu 33:
CnH2n-2O2 có thể là công thức tổng quát của mấy loại hợp chất trong số các hợp chất sau ?
(1) axit cacboxylic không no có 1 nối đôi, đơn chức, mạch hở.
(2) este không no, có 1 nối đôi, đơn chức, mạch hở.
(3) Este no, hai chức mạch hở.
(4) Anđehit no hai chức, mạch hở.
(5) Ancol no, 2 chức, mạch hở
Chọn B
1,3,4
Câu 34:
Cho các kết luận sau:
(1) Đốt cháy hiđrocacbon thu được thì hiđrocacbon đó là ankan.
(2) Đốt cháy hiđrocacbon thu được thì hiđrocacbon đó có độ bất bão hòa bằng 1.
(3) Đốt cháy ankin thì được và nankin = .
(4) Tất cả các ankin đều có thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO3/NH3.
(5) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen vì bị oxi hoá.
(6) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
(7) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là:
Chọn D
1,2,3,5,6
Câu 35:
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là:
Chọn B
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn A
Este isoamyl axetat (có mùi chuối chín) là este no, đơn chức, mạch hở
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Chọn D
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng
Câu 38:
Cho các polime sau : cao su lưu hóa, poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :
Chọn D
poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ,polietilen, amilozơ, nhựa rezol
Câu 39:
Trong các ancol : etylic, isopropylic, isobutylic, butan – 2 – ol, glixerol, số ancol khi oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO, đun nóng tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là :
Chọn B
etylic,isobutylic,glixerol
Câu 40:
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.
(c) Muối ăn dễ tan trong benzen.
(d) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.
(e) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.
(g) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn.
Số phát biểu sai là
Chọn B
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.
(c) Muối ăn dễ tan trong benzen.
(d) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị
Câu 41:
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch metylamin trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.
(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.
(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to) thu được xeton.
(d) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.
(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp.
(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.
Số phát biểu đúng là
Chọn B
a,b,e,f
Câu 42:
Số liên kết peptit trong hợp chất sau là
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH
Chọn A
Câu 43:
Cho các mệnh đề sau:
(a) Anđehit có thể bị oxi hóa bởi H2 (xt: Ni, to) thành ancol bậc 1.
(b) Ancol isoamylic và axit axetic là nguồn nguyên liệu để tạo ra este có mùi chuối chín.
(c) axetilen, propilen là các chất đồng đẳng của nhau.
(d) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(e) Có 3 đồng phân mạch hở ứng với CTPT C4H8 làm mất màu dung dịch nước Br2.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng:
Chọn A
b,d
Câu 44:
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
Chọn D
tơ capron,tơ nilon-6,6
Câu 45:
Cho các polime sau: tơ ninon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ viso; tơ nitron; cao su buna. Trong đó ,số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
Chọn D
poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon,tơ nitron; cao su buna
Câu 46:
Cho các phát biểu sau:
(1) Với công thức phân tử C2HxOy ( M < 62; x, y > 0) có 4 hợp chất hữu cơ mạch hở có thể phản ứng với AgNO3/ NH3.
(2) Có 4 hiđrocacbon mạch hở (số cacbon nhỏ hơn 4) làm mất màu dung dịch Br2/CCl4.
(3) Có 5 chất có công thức cấu tạo khác nhau và M =90u (mạch hở, không phân nhánh, chứa C, H, O, chỉ chứa nhóm chức có H linh động) hòa tan được Cu(OH)2 và khi tác dụng với Na dư được số mol H2 bằng số mol chất đó.
(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(5) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
(6) Lysin, axit glutamic, axit lactic, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là:
Chọn B
Câu 47:
Cho sơ đồ chuyển hóa :
Hiđrocacbon X -> hiđrocacbon Y-> anđehit Z -> ancol T -> axit P -> muối M -> X.
Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn là
Chọn B
C2H2, C2H5OH
Câu 48:
Khi cho CH4N2O tác dụng lần lượt với dung dịch NaOH, HCl, CaCl2, HCHO, CH3COOH thì số trường hợp có phản ứng xảy ra là :
Chọn C
NaOH, HCl, CaCl2, CH3COOH
Câu 49:
Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?
Chọn D
Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ nilon – 6
Câu 50:
Chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2–CH(OH)–CH2OOC–CH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm:
Chọn C
CH3COONa, CH2=CH–COONa và HOCH2–CH(OH)–CH2OH