Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO

Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 8)

  • 2576 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao và thấp nhất:

Xem đáp án

Đáp án A

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, thấp nhất là Hg


Câu 2:

Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là

Xem đáp án

Đáp án C

 Kim loại kiềm th (nhóm IIA) gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba


Câu 3:

Nước ngầm thường chứa nhiều ion kim loại độc như Fe2+ dưới dạng muối sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) hiđroxit. Nước sinh hoạt có chứa Fe2+ ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ con người. Dùng phương pháp nào sau đây đơn giản nht, tiện lợi nhất có thể áp dụng ở quy mô hộ gia đình đ làm nước sạch:

Xem đáp án

Đáp án A

Dùng giàn phun mưa đ các ion Fe2+ tiếp xúc với không khí, các ion này sẽ bị oxi hóa thành ion Fe3+ không ảnh hưởng đến sức khỏe con người


Câu 4:

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là

Xem đáp án

Đáp án B

 Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là CnH2nO2 với n  2


Câu 6:

Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với 

Xem đáp án

Đáp án C

Phản ứng màu biure xảy ra giữa các chất có từ 2 liên kết peptit trở lên với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm


Câu 7:

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

Xem đáp án

Đáp án C

Al2O3 vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH


Câu 8:

Công thức phân tử của kali đicromat là

Xem đáp án

Đáp án A

Kali đicromat K2Cr2O7

Kali cromit KCrO2

Natri đicromat Na2Cr2O7

Kali cromat K2CrO4


Câu 9:

Polime nào sau đây chứa nguyên tố nito?

Xem đáp án

Đáp án D

Tơ nilon-6 có chứa nguyên tố nitơ


Câu 10:

Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng với điện cực trơ

Xem đáp án

Đáp án D

 Nhận thy Li, Al, Ca chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy => loại A, B, C


Câu 11:

Trong công nghiệp, một lượng ln chất béo dùng đ sản xuất 

Xem đáp án

Đáp án A

 Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dừng đ điều chế xà phòng, glixerol và chế biến thực phẩm


Câu 14:

Cho 300ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng vói V lít dung dịch NaOH 1M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là

Xem đáp án

Đáp án A

 n(Al3+) = 0,3; n(Al(OH)3) = 0,2

Giá trị V lớn nhất khi kết tủa khi NaOH hòa tan 1 phần kết tủa.

BTNT (Al): n(Al3+) = n(Al(OH)3) + n(AlO2-) => n(AlO2-) = 0,3 - 0,2 = 0,1.

BTĐT: n(AlO2-) = n(OH-) - 3n(Al3+) => n(OH-) = 0,1 + 3.0,3 = 1 mol =>V = 1 lít


Câu 17:

Cho 0,1 mol H2N-CH2-COOH tác dụng vi 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá frị của m là 

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có : nHCl = 0,3 mol

Cho amino axit tác dụng với HCl rồi tác dụng với NaOH cũng như cho amino axit và HCl tác dụng với NaOH.

Do vậy số mol NaOH phản ứng là 0,4 mol.

Bảo toàn khối lượng: m = 0,1.75 + 0,3.36,5 + 0,4.40 - 0,4.18 = 27,25 gam


Câu 18:

Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án

Đáp án A

Đồng đng: là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau. Ví dụ như CH4, C2H6, C3H8...


Câu 20:

Nhận biết sự có mặt của đường glucozo trong nước tiu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây ?

Xem đáp án

Đáp án D

 Có th dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết sự có mặt của glucozơ


Câu 21:

Cho các hợp kim sau: Cu - Fe (I); Zn - Fe (II); Fe - C (III); Sn - Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là

Xem đáp án

Đáp án B

Sắt bị ăn mòn trước khi trong hợp kim sắt có tính khử mạnh hơn, do đó đáp án (I), (III), (IV).


Câu 22:

Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là 

Xem đáp án

Đáp án A

Các đồng phân amin bậc 2 là:

(1) CH3 - NH - CH3 - CH3 - CH3

(2) CH3 - CH3 - NH - CH3 - CH3

(3) CH3 - CH(CH3) - NH - CH3


Câu 24:

Cho các chất sau:

CH3COOH (1), C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4).

Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là

Xem đáp án

Đáp án C

 Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào liên kết hiđro và phân tử khối.

- Dựa vào liên kết Hiđro, có lực liên kết H trong axit > ancol > este.

- Phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng tăng.

Nhiệt độ sôi theo chiều tăng dần: (3) < (4) < (1) < (2).


Câu 27:

Cho sơ đồ chuyến hóa sau:

C6H12O6 (glucozo) XT +CH3COOH C6H10O4

Nhận xét nào các chất X, Y, Z  và T trong sơ đồ trên là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

X là C2H5OH, Y là C2H4, T là HOCH2CH2OH

và sản phm cuối cùng là CH3COOCH2CH2OOCCH3.

Phát biu đúng là T hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường do tạo phức poliol


Câu 29:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(3) Sục khi CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3.

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

Xem đáp án

Đáp án D

Xét từng thí nghiệm:

(1) không có kết tủa do CO2 dư hòa tan kết tủa CaCO3 tạo thành trước đó.

(2) tạo kết tủa Al(OH)3.

(3) tạo kết tủa Al(OH)3.

(4) tạo kết tủa AgCl.

(5) tạo kết tủa H2SiO3.

(6) tạo kết tủa CaCO3


Câu 39:

Tiến hành thí nghiệm vi các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:                

Thuốc thử

X

T

Z

Y

(+): phản ứng (-): không phản ứng

Nước Br2

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

(-)

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

Dung dịch NaOH

(-)

(-)

(+)

(-)

Các cht X, Y, Z, T trong bảng lần lượt là các chất:

Xem đáp án

Đáp án B

Xét chất Y thấy anilin và phenol không tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng => loại A, D.

Xét chất Z  thy anilin không tham gia phản ứng với NaOH =>loại C


Bắt đầu thi ngay