Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án ( Đề số 12)

  • 2380 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là


Câu 6:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

X + H2O  Y. 

Y + Br2 + H2O ® axit gluconic + HBr.

Y + [Ag(NH3)2]OH Z

Y  T + P.

T + H2O  X + G.

Y + H2 H.

Nhận định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn C

(C6H10O5)n (X) + H2O xt,t  C6H12O6 (Y).                                   

C6H12O6 (Y) + Br2 + H2O ® axit gluconic + HBr.

C6H12O6 (Y) + [Ag(NH3)2]OH xt,t amoni gluconat (Z)         

C6H12O6 (Y) xt,t CO2 (T) + C2H5OH (P).

CO2 (T) + H2O as,dorophin  (C6H10O5)n (X) + O2 (G).                 

C6H12O6 (Y) + H2 Ni,t C6H14O6 (H).


Câu 8:

Cho các dung dịch: NaOH, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, HCl, NaHCO3, BaCl2 phản ứng với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng (nhiệt độ thường) là

Xem đáp án

Chọn D.

+ NaOH tác dụng với Ba(HCO3)2, HCl, NaHCO3.

+ Ba(HCO3)2 tác dụng với Ca(OH)2, HCl.

+ Ca(OH)2 tác dụng với HCl, NaHCO3.

+ HCl tác dụng với NaHCO3


Câu 9:

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng?


Câu 10:

Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon X mạch hở bằng lượng H2 dư (xúc tác Ni, to) thu được 2,3-đimetylbutan. Số đồng phân cấu tạo của X

Xem đáp án

Chọn A.

+ X có 1 liên kết π : CH2=C(CH3)-CH(CH3)-CH3, CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3.

+ X có 2 liên kết π : CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH3


Câu 12:

Phản ứng nào sau đây không thu được anđehit (trong điều kiện thích hợp)?


Câu 14:

Đun nóng 3,3-đimetylbut-2-ol với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken Y. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


Câu 18:

Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam  và x gam . Mệnh đề nào dưới đây không đúng?


Câu 19:

Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là


Câu 25:

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, CH3CHO, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là

Xem đáp án

Chọn C.

Chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là S, CH3CHO, FeO, SO2, N2, HCl


Câu 30:

Chất nào dưới đây là monosaccarit?


Câu 31:

Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau

Ống nghiệm

Na2S2O3

H2O

H2SO4

Thể tích chung

Thời gian kết tủa

1

4 giọt

8 giọt

1 giọt

13 giọt

t1

2

12 giọt

0 giọt

1 giọt

13 giọt

t2

3

8 giọt

4 giọt

1 giọt

13 giọt

t3

Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Ở ống nghiệm 2, số giọt nước bằng 0 nên nồng độ của H2SO4 và Na2S2O3 giữ nguyên, không bị pha loãng nên thời gian xuất hiện kết tủa sớm nhất → t2 nhỏ nhất.

Ở ống nghiệm 1, H2O nhiều nhất nên Na2S2O3 và H2SO4 bị pha loãng nhiều nhất → nồng độ của Na2S2O3 và H2SO4 nhỏ nhất → t1 lớn nhất


Câu 36:

Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch là


Câu 39:

Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là


Bắt đầu thi ngay