Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án (Đề số 14)

  • 2384 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 6:

Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. Công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là


Câu 10:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?


Câu 18:

Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức C4H6O2. Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y, biết MX < MY. Số công thức cấu tạo của X

Xem đáp án

Chọn A.

Vì MX < MY nên suy ra R’ < 39 (X có dạng RCOOR’ với R’ là gốc hiđrocacbon hoặc là H)

Các công thức cấu tạo của X

+ Este: CH3COOCH=CH2; CH2=CHCOOCH3

+ Axit cacboxylic: CH2=CH-CH2-COOH, CH3-CH=CH-COOH, CH2=C(CH3)COOOH


Câu 25:

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.

(2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

(3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH.

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch AlCl3.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

Xem đáp án

Chọn A.

(1) Al + NaOH + H2O ® NaAlO2 + 3/2H2               (2) Fe + 3AgNO3® Fe(NO3)3 + 3Ag

(3) CaO + 2CH3COOH ® (CH3COO)2Ca + H2O    (4) 3AgNO3 + AlCl3 ® 3AgCl + Al(NO3)3

 


Câu 27:

Cho các chất rắn sau: Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3, Mg. Số chất tan được trong dung dịch HCl loãng, nguội là

Xem đáp án

Chọn D

Chất tan được trong dung dịch HCl loãng, nguội là Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3, Mg


Câu 28:

X là axit đơn chức, mạch hở. Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp X, Y với H2SO4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng C. Số cặp chất phù hợp với X, Y

Xem đáp án

Chọn A.

Z có công thức phân tử là CnH2nO2 Þ Mz=12n0,5454=22nn=4Mz=88 (C4H8O2)

+ X có thể là HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH.

+ Y có thể là C3H7OH (2 đồng phân), C2H5OH, CH3OH.

Vậy có 4 cặp chất X, Y thoả mãn điều kiện trên


Câu 30:

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

(1) A + 3NaOH → 2X + Y + H2O;

(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z

(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3

Nhận xét nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

(2) 2HCOONa + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCOOH

(3) HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3

(1) HCOO-C6H4-CH2-OOCH + 3NaOH → 2HCOONa + ONa-C6H4-CH2-OH + H2O

A. Sai, Phân tử A có 5 liên kết π.                 

B. Sai, Sản phẩm của (1) có 2 muối.

C. Đúng.                                                      

D. Sai, Y có 2 nguyên tử oxi.


Câu 32:

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

 

Phương trình hóa học điều chế khí Z


Câu 36:

Có các nhận xét sau:

(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn điện hóa.

(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa xanh nhạt.

(c) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ và khí.

(d) Nhúng thanh Al vào dung dịch NaOH loãng nguội, thấy thanh Al tan dần.

(e) Đốt dây sắt trong khí Cl2 thấy tạo thành muối Fe (II) bám trên dây sắt.

Số nhận xét đúng là

Xem đáp án

Chọn B.

(a) Sai, Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn hoá học.

(b) Sai, Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen của CuS.

(c) Đúng, 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O ® 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl.

(d) Đúng.

(e) Sai, Đốt dây sắt trong khí Cl2 thấy tạo thành muối Fe (III) bám trên dây sắt.


Bắt đầu thi ngay