Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 13)

  • 4763 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phát âm là /ei/


Câu 2:

Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /u:/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/


Câu 3:

Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 4:

Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 5:

Choose the best answer

Alexander Graham Bell…………. the telephone.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Alexander Graham Bell đã phát minh ra điện thoại.


Câu 6:

My bag is not big ……………. to carry everything.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: adj + enough + to V: đủ … để làm gì

Dịch: Túi của tôi không đủ lớn để mang theo mọi thứ.


Câu 7:

Can I ……… to Lan, please?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: speak to sb = nói chuyện với ai

Dịch: Tôi có thể nói chuyện với Lan được không?


Câu 8:

We ………. to see a movie.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc thì tương lai gần: S + be + going to + Vinf.

Dịch: Chúng tôi đang đi xem phim.


Câu 9:

Uncle Ho ………….born in Nam Dan, Nghe An.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng quá khứ đơn vì hành động đã xảy ra trong quá khứ, chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên dùng ‘was’

Dịch: Bác Hồ quê ở Nam Đàn, Nghệ An.


Câu 10:

What does she look …..…....?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu hỏi ngoại hình: What + do/ does + S + look like?

Dịch: Cô ấy trông như thế nào?


Câu 11:

Put the correct form of the verbs in the bracket.

Each of us (have) …………….a different character.

Xem đáp án

Đáp án: has

Giải thích: Each of + N + V(chia theo ngôi 3 số ít)

Dịch: Mỗi chúng ta đều có một tính cách khác nhau.


Câu 12:

Where were you last night? - I (stay) ………..….at home.

Xem đáp án

Đáp án: stayed

Giải thích: dùng thì quá khứ đơn vì câu hỏi về hành động trong quá khứ

Dịch: Bạn đã ở đâu tối qua? - Tôi đã ở nhà.


Câu 14:

He went to Boston when he was 23.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: When he was a young man of twenty-three years old, he went to Boston of Canada with his parents.

Dịch: Khi còn là một thanh niên hai mươi ba tuổi, ông ấy đã đến Boston của Canada với cha mẹ của mình.


Câu 15:

He invented the telephone.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: In Boston University, where he worked as a teacher of the deaf - mutes, he started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the invention of the telephone.

Dịch: Tại Đại học Boston, nơi ông làm giáo viên dạy người câm điếc, ông bắt đầu thử nghiệm các cách truyền giọng nói qua một khoảng cách xa. Điều này dẫn đến việc phát minh ra điện thoại.


Câu 16:

Graham Bell worked in Boston University.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: In Boston University, where he worked as a teacher of the deaf - mutes, he started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the invention of the telephone.

Dịch: Tại Đại học Boston, nơi ông làm giáo viên dạy người câm điếc, ông bắt đầu thử nghiệm các cách truyền giọng nói qua một khoảng cách xa. Điều này dẫn đến việc phát minh ra điện thoại.


Câu 17:

Read the passage again and answer the questions

When was Graham Bell born?

Xem đáp án

Đáp án: In 1847.

Giải thích: Dựa vào câu: Graham Bell was born in Scotland in 1847.

Dịch: Graham Bell sinh ra ở Scotland năm 1847.


Câu 18:

What did he invent?

Xem đáp án

Đáp án: The telephone.

Giải thích: Dựa vào câu: In Boston University, where he worked as a teacher of the deaf - mutes, he started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the invention of the telephone.

Dịch: Tại Đại học Boston, nơi ông làm giáo viên dạy người câm điếc, ông bắt đầu thử nghiệm các cách truyền giọng nói qua một khoảng cách xa. Điều này dẫn đến việc phát minh ra điện thoại.


Câu 19:

Where did he work?

Xem đáp án

Đáp án: In Boston University.

Giải thích: Dựa vào câu: In Boston University, where he worked as a teacher of the deaf - mutes, he started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the invention of the telephone.

Dịch: Tại Đại học Boston, nơi ông làm giáo viên dạy người câm điếc, ông bắt đầu thử nghiệm các cách truyền giọng nói qua một khoảng cách xa. Điều này dẫn đến việc phát minh ra điện thoại.


Câu 20:

Arrange the words in the correct sentence

She / lucky / to have / enough / is / friends / a lot of /

Xem đáp án

Đáp án: She is lucky enough to have a lot of friends.

Dịch: Cô ấy đủ may mắn để có rất nhiều bạn bè.


Câu 21:

The / rises / sun / East. / the / in

Xem đáp án

Đáp án: The sun rises in the East.

Dịch: Mặt trời mọc ở phương Đông.


Câu 22:

is / and thin. / My father / tall

Xem đáp án

Đáp án: My father is tall and thin.

Dịch: Bố tôi cao và gầy.


Câu 23:

to dink / you / Would / orange juice? / like

Xem đáp án

Đáp án: Would you like to drink orange juice?

Dịch: Bạn có muốn uống nước cam không?


Câu 24:

Write the passage about your friend

Her name / Lan / and / 14 / years old.

Xem đáp án

Đáp án: Her name is Lan and she is 14 years old.

Dịch: Cô ấy tên là Lan và cô ấy 14 tuổi.


Câu 25:

She / 215 Quang Trung Street / HCM city.

Xem đáp án

Đáp án: She lives at 215 Quang Trung Street in HCM city.

Dịch: Cô ấy sống tại 215 Quang Trung, TP HCM.


Câu 26:

She / live / her father / her mother / elder brother.

Xem đáp án

Đáp án: She lives with her father, her mother and her elder brother.

Dịch: Cô sống với cha, mẹ và anh trai của cô.


Câu 27:

She / tall / slim / and / she has / long face / straight nose /.

Xem đáp án

Đáp án: She is tall and slim and she has a long face and a straight nose.

Dịch: Cô ấy cao và thon gọn, cô ấy có khuôn mặt dài và sống mũi thẳng.


Câu 28:

Her hair / to be / black / curly.

Xem đáp án

Đáp án: Her hair is black and curly.

Dịch: Tóc cô ấy đen và xoăn.


Câu 29:

She / to be / sociable / humorous. She always has / lovely / smile.

Xem đáp án

Đáp án: She is sociable and humorous. She always has a lovely smile.

Dịch: Cô ấy hòa đồng và hài hước. Cô ấy luôn nở một nụ cười đáng yêu.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương