Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 2)
-
4716 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Đáp án C là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /j/, các đáp án còn lại phát âm là /g/
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
These anniversaries mark the milestones of a happy and lasting relationship between married couples.
Đáp án đúng: D
Giải thích: milestones = landmarks (cột mốc)
Dịch: Những ngày kỷ niệm này đánh dấu những cột mốc của một mối quan hệ hạnh phúc và bền chặt giữa các cặp vợ chồng.
Câu 6:
Unselfishness is the very essence of friendship.
Đáp án đúng: A
Giải thích: essence = important part (phần quan trọng)
Dịch: Không ích kỷ là phần quan trọng của tình bạn.
Câu 7:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He is an unselfish man who spends much of his time helping his community.
Đáp án đúng: C
Giải thích: unselfish (không ích kỉ) >< mean (ích kỉ)
Dịch: Anh ấy là một người đàn ông không ích kỷ, dành nhiều thời gian để giúp đỡ cộng đồng của mình.
</>
Câu 8:
My brother is pretty serious but slightly shy.
Đáp án đúng: B
Giải thích: shy (nhút nhát) >< confident (tự tin)
Dịch: Anh trai tôi là người khá nghiêm túc nhưng hơi nhút nhát.
>Câu 9:
Mark the letter A, B, G, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
We should ____________ war invalids and family of martyrs.
Đáp án đúng A
Giải thích:
A. look after = chăm sóc
B. look for = tìm kiếm
C. look into = nhìn vào
D. look at = nhìn vào
Dịch: Chúng ta nên chăm sóc thương binh và gia đình liệt sĩ.
Câu 10:
He was sure that the boy was a ________ because he had stolen her money.
Đáp án đúng: B
Giải thích:
A. student = học sinh
B. thief = kẻ trộm
C. customs officer = nhân viên hải quan
D. journalist = nhà báo
Dịch: Anh ta chắc chắn rằng cậu bé là một tên trộm vì anh ta đã lấy trộm tiền của cô ấy.
Câu 11:
You can't prevent him from__________ his own money.
Đáp án đúng: A
Giải thích: prevent from = ngăn chặn …
Dịch: Bạn không thể ngăn cản anh ta tiêu tiền của chính mình.
Câu 12:
Helen expected _______ to the university, but she wasn't.
Đáp án đúng: C
Giải thích: expect to V: mong đợi
Dịch: Helen mong đợi được nhận vào trường đại học, nhưng cô ấy đã không.
Câu 13:
She _________ the ocean before she moved to Vancouver.
Đáp án đúng: A
Giải thích: một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ dùng thì quá khứ hoàn thành
Dịch: Cô ấy chưa bao giờ nhìn thấy đại dương trước khi chuyển đến Vancouver.
Câu 14:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
Hung: "Thank you very much for a lovely party" - Hoa: “___________”
Đáp án đúng: A
Dịch: Hùng: "Cảm ơn rất nhiều vì một bữa tiệc đáng yêu" - Hoa: "Không có gì phải lo."
Câu 15:
Kenvin: “That is a very nice dress you are wearing” - Lan: “ _______”
Đáp án đúng: A
Dịch: Kenvin: “Đó là chiếc váy rất đẹp mà bạn đang mặc” - Lan: “Tôi rất vui vì bạn thích nó”.
Câu 16:
Indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I was working really hard in my office yesterday when the electricity is out.
Đáp án đúng D
Giải thích: sửa thành “was” vì diễn tả hành động trong quá khứ
Dịch: Tôi đã làm việc rất chăm chỉ trong văn phòng của tôi ngày hôm qua khi điện bị mất.
Câu 17:
After their children had grown up, they decided moving to HCM city.
Đáp án đúng: D
Giải thích: decide + to V (quyết định làm gì) – sửa thành: to move
Dịch: Sau khi con cái trưởng thành, họ quyết định chuyển vào thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 18:
To have been invited to the party ,we could hardly refuse to go.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Rút gọn chủ ngữ dạng bị động dùng Being VpII
Dịch: Được mời tham dự bữa tiệc, chúng tôi khó có thể từ chối đi được.
Câu 19:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Going to party can be fun and (19)_____. If you are invited to a party, (20)_____ call your host up early to inform him or her of whether you are going. If you want to bring someone who has not been invited (21)_____ you, you should ask for permission first. Remember to dress appropriately for the party. You will stick out like a sore thumb if you are dressed (22)_____ whereas everyone else is in T-shirt and jeans. If you are not sure what (23)_____, do ask your host.
Đáp án đúng: D
Giải thích: ô trống cần tính từ
Dịch: Đi dự tiệc có thể rất vui và thú vị.
Câu 20:
If you are invited to a party, (20)_____ call your host up early to inform him or her of whether you are going
Đáp án đúng: D
Giải thích: do call (gọi điện)
Dịch: Nếu bạn được mời tham dự một bữa tiệc, hãy gọi chủ nhà của bạn dậy sớm để thông báo cho họ biết bạn có tham dự hay không.
Câu 21:
Đáp án đúng: B
Giải thích: along with = cùng với
Dịch: Nếu bạn muốn dẫn một người chưa được mời đi cùng, bạn nên xin phép trước.
Câu 22:
You will stick out like a sore thumb if you are dressed (22)_____ whereas everyone else is in T-shirt and jeans.
Đáp án đúng: D
Giải thích: ô trống cần trạng từ
Dịch: Bạn sẽ nhô ra như ngón tay cái bị đau nếu bạn ăn mặc lịch sự trong khi những người khác mặc áo phông và quần jean.
Câu 23:
If you are not sure what (23)_____, do ask your host.
Đáp án đúng: A
Giải thích: what to wear (nên mặc gì)
Dịch: Nếu bạn không chắc nên mặc gì, hãy hỏi chủ nhà.
Câu 24:
Read the passage carefully, then choose the correct answer.
Close friends need to ...................................
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu: We become friends with people who share common interests - at school or through hobbies, for example.
Dịch: Chúng ta trở thành bạn của những người có chung sở thích - ở trường hoặc thông qua các sở thích chẳng hạn.
Câu 25:
Read the passage carefully, then choose the correct answer.
Having a best friend to confide in can bring a positive effect on our emotional heath. An evening out with the closest friend may be the best guarantee of a good time. In fact, our best friend can prevent us from developing serious psychological problems such as depression and anxiety. Best friendship evolves with time - we cannot go out and pick our best friend. We become friends with people who share common interests - at school or through hobbies, for example. Best friends have usually known each other for years and stuck together through good and bad times. If you haven't got one, perhaps you are being too distant from people, or focusing too much on your work.
A best friend can ...........................................
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dựa vào câu: Best friends have usually known each other for years and stuck together through good and bad times.
Dịch: Những người bạn thân nhất thường quen biết nhau trong nhiều năm và gắn bó với nhau qua những khoảng thời gian tốt và xấu.
Câu 26:
Read the passage carefully, then choose the correct answer.
According to the passage, ....................................................
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào câu: Best friends have usually known each other for years and stuck together through good and bad times.
Dịch: Những người bạn thân nhất thường quen biết nhau trong nhiều năm và gắn bó với nhau qua những khoảng thời gian tốt và xấu.
Câu 27:
Read the passage carefully, then choose the correct answer.
The word “one” in the last paragraph refers to .....................................
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dựa vào câu: Best friends have usually known each other for years and stuck together through good and bad times. If you haven't got one, perhaps you are being too distant from people, or focusing too much on your work.
Dịch: Những người bạn thân nhất thường quen biết nhau trong nhiều năm và gắn bó với nhau qua những khoảng thời gian tốt và xấu. Nếu bạn chưa có, có lẽ bạn đang quá xa cách với mọi người hoặc quá tập trung vào công việc.
Câu 28:
Read the passage carefully, then choose the correct answer.
Which of the following sentences is not mentioned?
Đáp án đúng: B
Giải thích: tất cả các đáp án còn lại đều được nhắc tới trong đoạn văn, trừ B
Dịch: Mối quan hệ của tình bạn thân thiết sẽ không bao giờ bị phá vỡ.
Câu 29:
Give the correct form of the words in brackets.
She was not fired. She left the company _____________ (VOLUNTEER)
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng:voluntarily
Giải thích: ô trống cần trạng từ chỉ cách thức
Dịch: Cô ấy đã không bị sa thải. Cô ấy tự ý rời khỏi công ty.
Câu 30:
I don’t know him really well. He’s just an _______________ (ACQUAINT)
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng:acquaintance
Giải thích: ô trống cần danh từ
Dịch: Tôi không biết anh ta thực sự rõ. Anh ấy chỉ là một người quen.
Câu 31:
Green Summer is a voluntary project where students provide __________ for disadvantaged children. (EDUCATE)
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng:education
Giải thích: ô trống cần danh từ, dựa vào nghĩa ta dùng ‘education’
Dịch: Mùa hè xanh là một dự án thiện nguyện, nơi sinh viên cung cấp giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
Câu 32:
We had a very ________________ holiday last summer. (MEMORY)
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng:memorable
Giải thích: ô trống cần tính từ
Dịch: Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ rất đáng nhớ vào mùa hè năm ngoái.
Câu 33:
Rewrite the following sentences without changing their meanings.
My parents ask me to have breakfast at home.
My parents make ___________________________________________
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng:My parents make me have breakfast at home.
Giải thích: make sb do st: bắt ai làm gì
Dịch: Bố mẹ yêu cầu tôi ăn sáng ở nhà. = Bố mẹ tôi bắt tôi ăn sáng ở nhà.
Câu 34:
I haven’t been to the dentist for six months.
The last time________________________________________________
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng:The last time I went to dentist was 6 months ago.
Giải thích: Cấu trúc: The last time + S + V(quá khứ đơn) + be … (Lần cuối ai đó làm gì là vào khi nào)
Dịch: Tôi đã không đến nha sĩ trong sáu tháng.
= Lần cuối cùng tôi đến nha sĩ là cách đây 6 tháng.
Câu 35:
Because I had already read the book several times, I didn’t borrow it.
Having ____________________________________________________
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng:Having already read the book several times, I didn’t borrow it.
Giải thích: Rút gọn chủ ngữ dạng chủ động dùng Ving
Dịch: Vì tôi đã đọc cuốn sách nhiều lần nên tôi không mượn nó.
= Đã đọc cuốn sách vài lần, tôi không mượn nó.