Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7

  • 3555 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /əʊ/


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đuôi “-ion” trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó

Đáp án B trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thông thường, động từ 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án C trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Young college and university students participate in helping the poor who have suffered badly in wars or natural disasters.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

To get involved in = to participate in: tham gia vào

Interfere with: xen vào, can thiệp vào

Come into: kế thừa

Dịch: Sinh viên đại học và cao đẳng tham gia giúp đỡ người nghèo chịu ảnh hưởng nặng nề trong chiến tranh, thiên tai.


Câu 6:

The government's interference in the strike has been widely criticised.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Intervention (n) = interference (n): sự can thiệp

Dịch: Sự can thiệp của chính phủ vào cuộc đình công đã bị chỉ trích rộng rãi.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The maintenance of this company is dependent on international investment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Be dependent on = be reliant: phụ thuộc vào, dựa dẫm vào >< be self-reliant: tự chủ

Dịch: Việc duy trì công ty này phụ thuộc vào đầu tư quốc tế.


Câu 8:

Viet Nam and Laos will closely cooperate to strengthen the solidarity of ASEAN and enhance the vital role of the group in regional security structure.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Solidarity (n): sự đoàn kết >< separation (n): sự tách biệt, chia rẽ

Dịch: Việt Nam và Lào sẽ hợp tác chặt chẽ nhằm tăng cường đoàn kết của ASEAN và nâng cao vai trò quan trọng của khối trong cấu trúc an ninh khu vực.


Câu 9:

Mark the letter A, B, G, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

I’m having so much fun at the party, but I___ go home now to revise the grammar points for my English test tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ought to = should = had better + V: nên

Ở đây, chọn “must” vì hợp với nghĩa của câu

Dịch: Tôi rất vui tại bữa tiệc, nhưng tôi phải về nhà ngay bây giờ để ôn tập các mẫu ngữ pháp cho bài kiểm tra tiếng Anh ngày mai.


Câu 10:

It’s usually difficult __________a place to park in the city center.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc: It’s Adj + to V

Dịch: Thường rất khó để tìm một nơi để đậu xe ở trung tâm thành phố.


Câu 11:

The Youth Union in our school has decided to launch a/an ____ to raise funds for local charities.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

To launch a campaign: phát động chiến dịch

Dịch: Đoàn thanh niên trường chúng tôi đã quyết định phát động một chiến dịch gây quỹ từ thiện tại địa phương.


Câu 12:

I _______ to help students at a special school twice since I finished grade 11.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tai hoàn thành với “since”: [Hiện tại hoàn thành] since [mốc thời gian trong quá khứ]

Dịch: Tôi đã tham gia tình nguyện giúp đỡ các học sinh tại một trường đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 11.


Câu 13:

____ my parents gave me the fish tank.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cấu trúc nhấn mạnh: It is/was + trạng ngữ + that + S + V + O: Chính …

Dịch: Chính vào ngày sinh nhật tôi, bố mẹ tôi đã tặng tôi cái bể cá

Mark the letter A, B, G, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following CÂUs.


Câu 14:

When you are on duty , your uniform must be wear at all times

                        A    B             C                     D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sửa lỗi: must be wear -> must be worn

Dạng bị động: be + động từ phân từ 2

Dịch: Khi làm việc, bạn phải luôn mặc đồng phục


Câu 15:

Lan is looking forward to return to her country after finishing four-year university in America.

                A                          B                                            C           D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sửa lỗi: to return -> to returning

Look forward to st/Ving: mong chờ …

Dịch: Lan rất mong được trở về nước sau khi kết thúc 4 năm đại học ở Mỹ.


Câu 16:

I feel both excited and nervously because I have got a date with Lara tomorrow.

     A            B                       C                                             D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sửa lỗi: nervously -> nervous

Feel + adj: cảm thấy

Dịch: Tôi cảm thấy vừa phấn khích vừa lo lắng vì ngày mai tôi có buổi hẹn hò với Lara.

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.


Câu 17:

Kate: “How lovely your cats are!”- David: “ _____”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How + Adj + S + to be! / How + Adv + S + V! Câu cảm thán

Dịch: Kate: “Mèo của bạn thật đáng yêu làm sao!” – David: “Cảm ơn bạn, cảm ơn vì đã dành lời khen cho tôi”


Câu 18:

“__________” – “Oh, thanks. I’m glad you like it.”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: “Tôi thích nhà của bạn. Nó có quang cảnh thật đẹp” – “Ồ, cảm ơn nhé. Tôi vui vì bạn thích nó”


Câu 20:

The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is an organization of ten Southeast Asian countries: Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, (19) _________ Philippines, Singapore, Thailand and Vietnam. It promotes political, economic, cultural and social cooperation (20) _________ its members.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Among + N số nhiều: giữa các …

Dịch: Nó thúc đẩy hợp tác chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội giữa các nước thành viên.


Câu 21:

The members of ASEAN cooperate in such fields (21) ________ population control, prevention of drug abuse, (22) ________ research and combating terrorism.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Such … as: như là …


Câu 22:

The members of ASEAN cooperate in such fields (21) ________ population control, prevention of drug abuse, (22) ________ research and combating terrorism.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ

Scientific research: nghiên cứu khoa học

Dịch: Các thành viên của ASEAN hợp tác trong các lĩnh vực như kiểm soát dân số, phòng chống lạm dụng ma túy, nghiên cứu khoa học và chống khủng bố.


Câu 23:

In addition, the organization(23) ________ plans to promote tourism in ASEAN countries and to encourage programs of Southeast Asian studies.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Câu trước và câu sau của câu chứa chỗ trống sử dụng thì hiện tại đơn, nên ở đây phải dùng thì hiện tại đơn.

Dịch: Ngoài ra, tổ chức còn phát triển các kế hoạch xúc tiến du lịch tại các nước ASEAN và khuyến khích các chương trình nghiên cứu về Đông Nam Á.

                                             


Câu 24:

Read the passage carefully, then choose the correct answer.

The nuclear family, consisting of a mother, father, and their children may be more an American ideal than an American reality. Of course, the so-called traditional American family was always more varied than we had been led to believe, reflecting the very different racial, ethnic, class, and religious customs among different American groups.

The most recent government statistics reveal that only about one third of all current American families fit the traditional mold and another third consists of married couples who either have no children or have none still living at home. Of the final one third, about 20 percent of the total number of American households is single people, usually women over sixty-five years of age. A small percentage, about 3 percent of the total, consists of unmarried people who choose to live together; and the rest, about 7 percent, are single, usually divorced parents, with at least one child.

With what topic is the passage mainly concerned?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào đoạn đầu “The nuclear family, consisting of a mother, father, and their children may be more an American ideal than an American reality …” (Gia đình hạt nhân, bao gồm mẹ, cha và con cái của họ có thể là một lý tưởng của Mỹ hơn là một thực tế của Mỹ…”


Câu 25:

The writer implies that ........................ .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu “Of course, the so-called traditional American family was always more varied than we had been led to believe, reflecting the very different racial, ethnic, class, and religious customs among different American groups.” (Tất nhiên, cái gọi là gia đình Mỹ truyền thống luôn đa dạng hơn chúng ta vẫn tưởng, phản ánh phong tục chủng tộc, sắc tộc, giai cấp và tôn giáo rất khác nhau giữa các nhóm người Mỹ khác nhau.)


Câu 26:

Who generally constitutes a one-person household?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu “Of the final one third, about 20 percent of the total number of American households is single people, usually women over sixty-five years of age.” (Trong một phần ba cuối cùng, khoảng 20% tổng số hộ gia đình Mỹ là người độc thân, thường là phụ nữ trên 65 tuổi.)


Câu 27:

According to the passage, married couples whose children have grown or who have no children represent ............

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu “Another third consists of married couples who either have no children or have none still living at home” (Một phần ba khác bao gồm các cặp đã kết hôn nhưng không có con hoặc con không còn sống ở nhà.)


Câu 28:

The word “current” is closest in meaning to ...................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Present (adj) hiện tại

Contemporary (adj) đương thời

Modern (adj) hiện đại


Câu 29:

Give the correct form of the words in brackets

Visual ______ cause issues with eyesight that can interfere with students' academic success. (IMPAIR)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: impairments

Impair (v): làm suy yếu

Impairment (n): sự làm suy yếu

Dịch: Khiếm thị gây ra các vấn đề về thị lực, có thể ảnh hưởng đến thành tích học tập của học sinh.


Câu 30:

How can you know that he is a __________ man? (RELIABILITY)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: reliable

Reliability (n): sự đáng tin cậy

Reliable (adj): có thể tin cậy

Dịch: Làm thế nào bạn có thể biết rằng anh ấy là một người đàn ông đáng tin cậy?


Câu 31:

In case of emergency, you have to act very ____________ (DECISION)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: decisively

Decision (n): quyết định

Decisive (adj): kiên quyết, dứt khoát

Decisively (adv): một cách kiên quyết, dứt khoát

Dịch: Trong trường hợp khẩn cấp, bạn phải hành động rất dứt khoát


Câu 32:

The playgroup provides plenty of _______for the children. (STIMULATE)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: stimulation

Stimulate (v): thúc đẩy, khuyến khích

Stimulation (n): sự kích thích, khuyến khích

Dịch: Nhóm mẫu giáo tạo ra nhiều sự kích thích cho trẻ em.


Câu 33:

Rewrite the following sentences without changing their meanings

Governments should offer poor women more help. (Modal verb: active -> passive).

⟹ Poor women………………………......................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Poor women should be offered more help by governments

Chuyển từ chủ động sang bị động

Dịch: Các chính phủ nên giúp đỡ phụ nữ nghèo nhiều hơn.


Câu 34:

We haven't seen her since we left university.  (Tense)

⟹ The last time………………………......................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The last time we saw her was when we left university.

The last time + S + Verb (ed/ PI)+ was + mốc thời gian/ khoảng thời gian. Thời điểm cuối cùng ai đó làm gì; hiện tượng gì xảy ra là …

Dịch: Chúng tôi đã không gặp cô ấy kể từ khi chúng tôi rời trường đại học.


Câu 35:

She couldn’t drive the motorbike. It was very difficult.

⟹ It was………………………......................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It was very difficult (for her) to drive the motorbike.

It + be + adj + (for O) + to V ….: Thật là …

Dịch: Cô ấy không thể lái xe máy. Nó rất khó.


Câu 36:

The thick fog prevented Nam from going to work. (passive cleft sentence)

⟹ It ………………………......................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It was Nam who was prevented from going to work by the thick fog.

It + to be + Noun/ Pronoun (người/ vật) + that/who + V: Chính … (Cấu trúc nhấn mạnh)

Dịch: Màn sương mù dày đặc đã cản trở Nam đi làm.


Bắt đầu thi ngay