19 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết
19 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (đề 17)
-
3094 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên khí hậu có
Đáp án A
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên khí hậu có nền nhiệt độ cao
Câu 2:
Phát biểu nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta?
Đáp án B
Phát biểu không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta: Địa hình ít chịu tác động của con người
Câu 3:
Khi di chuyển xuống phía nam nước ta, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở
Đáp án B
Khi di chuyển xuống phía nam nước ta, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở dãy Bạch Mã
Câu 4:
Một trong những đặc điểm quan trọng của người lao động nước ta là
Đáp án C
Một trong những đặc điểm quan trọng của người lao động nước ta là cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
Câu 5:
Năm 2005, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là
Đáp án D
Năm 2005, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 6:
Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta là
Đáp án B
Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta là sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới.
Câu 7:
Hai trong số các đảo đông dân ở nước ta là
Đáp án B
Hai trong số các đảo đông dân ở nước ta là Cát Bà và Lý Sơn.
Câu 8:
Một trong những nguồn lực để phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ là
Đáp án A
Một trong những nguồn lực để phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ là nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ sắt là
Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ sắt là Tĩnh Túc.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng là
Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng là Ba Vì.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến phân bố ở vùng
Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến phân bố ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là Cần Thơ, Cà Mau
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng ngành nông, lâm, thuỷ sản cao nhất (năm 2007)?
Đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế Cần Thơ có tỉ trọng ngành nông, lâm, thuỷ sản cao nhất (năm 2007)
Câu 14:
Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là
Đáp án B
Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là Vĩnh Phúc.
Câu 15:
Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt trên 50% tập trung chủ yếu tại vùng
Đáp án D
Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt trên 50% tập trung chủ yếu tại vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
Câu 16:
Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng cao tập trung chủ yếu ở hai vùng
Đáp án B
Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng cao tập trung chủ yếu ở hai vùng Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17:
Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng gia cầm lớn hơn cả là
Đáp án D
Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng gia cầm lớn hơn cả là Bắc Giang
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là
Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng về vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét không đúng về vùng Đồng bằng sông Cửu Long: Có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn, cơ cấu ngành đa dạng.
Câu 20:
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là
Đáp án A
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là khai thác bừa bãi, quá mức.
Câu 21:
Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất cả nước là do
Đáp án C
Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất cả nước là do hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nghiệp.
Câu 22:
Các khu công nghiệp của nước ta có đặc điểm phân bố là
Đáp án B
Các khu công nghiệp của nước ta có đặc điểm phân bố là không đều theo lãnh thổ.
Câu 23:
Giai đoạn 1990 – 2005, tình hình xuất khẩu của nước ta có đặc điểm là
Đáp án A
Giai đoạn 1990 – 2005, tình hình xuất khẩu của nước ta có đặc điểm là hầu hết đạt giá trị thấp hơn so với nhập khẩu.
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên?
Đáp án B
Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở các tỉnh Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 25:
Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
Đáp án A
Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao.
Câu 26:
Việc làm thuỷ lợi ở vùng Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do
Đáp án B
Việc làm thuỷ lợi ở vùng Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do sự phân mùa của khí hậu.
Câu 27:
Nhóm nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là
Đáp án B
Nhóm nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Việt Nam.
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016 | |||
TT | Quốc gia | Diện tích (nghìn km2) | Số dân (triệu người) |
1 | Campuchia | 181,0 | 15,8 |
2 | Lào | 236,8 | 7,1 |
3 | Thái Lan | 513,1 | 65,3 |
4 | Việt Nam | 331,2 | 92,7 |
Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau
Đáp án C
Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau 9,3 lần.
Câu 29:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016.
Đáp án D
nhận xét đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016: Trung Quốc là nước xuất siêu
Câu 30:
Về chế độ mưa, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là
Đáp án A
Về chế độ mưa, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là mưa vào thu - đông
Câu 31:
Nước ta cần phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp để
Đáp án D
Nước ta cần phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp để thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
Câu 32:
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do
Đáp án B
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn
Câu 33:
Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là
Đáp án A
Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
Câu 34:
Vấn đề đặt ra trong khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta là
Đáp án A
Vấn đề đặt ra trong khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta là tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí.
Câu 35:
Ý nào sau đây không đúng khi nói về những thách thức đối với ASEAN?
Đáp án C
Ý không đúng khi nói về những thách thức đối với ASEAN: Tốc độ đô thị hoá còn chậm.
Câu 36:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 -2016
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Sản lượng | 2000 | 2005 | 2010 | 2016 |
Tổng | 2250,9 | 3466,8 | 5142,7 | 6870,7 |
Khai thác | 1660,9 | 1987,9 | 2414,4 | 3226,1 |
Nuôi trồng | 590,0 | 1478,9 | 2728,3 | 3644,6 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng và cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016?
Đáp án C
Sản lượng thủy sản nuôi trồng có tỉ trọng ngày càng tăng, năm 2016 chiếm 53,0%.
Câu 37:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh, tử và gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 1979 – 2016.
Đáp án C
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta ngày càng giảm.
Câu 38:
Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp ở nước ta nhằm
Đáp án B
Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp ở nước ta nhằm phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất.
Câu 39:
Để phát triển chăn nuôi gia súc, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải
Đáp án B
Để phát triển chăn nuôi gia súc, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.
Câu 40:
Ý nào không phải đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Đáp án B
Ý không phải đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: Diện tích lớn nhất so với các vùng kinh tế trọng điểm khác.