19 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết
19 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (đề 13)
-
3095 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Việt Nam nằm ở
Đáp án C
Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
Câu 2:
Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là
Đáp án B
Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
Câu 3:
Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian
Đáp án C
Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
Câu 4:
Nhận định nào dưới đây không đúng?
Đô thị hóa tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế, do các đô thị là
Đáp án B
Nhận định nào dưới đây không đúng: Đô thị hóa tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế, do các đô thị là nơi có sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn
Câu 5:
Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
Đáp án D
Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay
Câu 6:
Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là
Đáp án A
Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7:
Biểu hiện nào không thể hiện được Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất nước ta?
Đáp án D
Biểu hiện nào không thể hiện được Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất nước ta: Diện tích và số dân lớn nhất.
Câu 8:
Tây Nguyên có thế mạnh nào dưới đây?
Đáp án C
Tây Nguyên có thế mạnh Khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 9:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Đáp án B
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y không thuộc vùng Bắc Trung Bộ
Câu 10:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các trung tâm kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Đáp án B
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các trung tâm kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là 3
Câu 11:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Đáp án B
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là Bãi Khem.
Câu 12:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 23, số lượng sân bay ở vùng Tây Nguyên (năm 2007) là
Đáp án C
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 23, số lượng sân bay ở vùng Tây Nguyên (năm 2007) là 3
Câu 13:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ là
Đáp án D
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ là Biên Hòa.
Câu 14:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Đáp án A
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi Pu Huổi Long không thuộc vùng Bắc Trung Bộ
Câu 15:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm của nước ta phân bố chủ yếu ở
Đáp án B
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm của nước ta phân bố chủ yếu ở Tây Bắc.
Câu 16:
Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) Altat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là:
Đáp án C
Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) Altat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là: Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
Câu 17:
Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Altat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào là đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta?
Đáp án B
nhận xét đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta: Tây Nguyên là vùng duy nhất mà tất cả các tỉnh đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 60%.
Câu 18:
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là
Đáp án D
Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là Hạ Long
Câu 19:
Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Altat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?
Đáp án D
Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Altat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh An Giang có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta
Câu 20:
Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông?
Đáp án D
Đặc điểm không phải của Biển Đông: nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
Câu 21:
Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
Đáp án C
Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do năng suất lao động thấp.
Câu 22:
Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là
Đáp án B
Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 23:
Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là
Đáp án D
Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
Câu 24:
Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là
Đáp án B
Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là khí hậu phân hóa theo đai cao, có mùa đông lạnh.
Câu 25:
Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do
Đáp án A
Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn.
Câu 26:
Hoạt động kinh tế biển nào say đây thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ?
Đáp án B
Hoạt động Khai thác khoáng sản thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ
Câu 27:
Đông Nam Á biển đảo là nơi có nhiều
Đáp án D
Đông Nam Á biển đảo là nơi có nhiều đồi, núi và núi lửa
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG DÂN CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: %)
Năm Các châu | 2005 | 2016 |
Châu Phi | 13,8 | 16,2 |
Châu Mĩ | 13,7 | 13,5 |
Châu Á | 60,6 | 59,8 |
Châu Âu | 11,4 | 10,0 |
Châu Đại Dương | 0,5 | 0,5 |
Thế giới | 100,0 | 100,0 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng và sự thay đổi tỉ trọng dân của các châu lục trên thế giới, giai đoạn 2005 – 2016?
Đáp án D
Châu Á có tỉ trọng dân lớn nhất nhưng đang giảm.
Câu 29:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Đáp án B
Mật độ dân số của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
Câu 30:
Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta
Đáp án C
Biện pháp không được sử dụng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta: Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 31:
Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là
Đáp án C
Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là lượng nước phân bố không đều trong năm.
Câu 32:
Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là
Đáp án D
Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là như cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế
Câu 33:
Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
Đáp án D
Ý không phải là nguyên nhân thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế: Các vùng khác đã hoàn thành việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 34:
Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải
Đáp án C
Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải khai thác thế mạnh của cả trung du, đồng bằng và biển.
Câu 35:
Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là
Đáp án D
Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là đẩy mạnh chế biến sản phẩm
Câu 36:
Năm nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là
Đáp án D
Năm nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
NĂM 1990 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Các nhóm cây | 1990 | 2016 |
Tổng số | 9040,0 | 15112,1 |
Cây lương thực | 6474,6 | 8890,1 |
Cây công nghiệp | 1199,3 | 2978,9 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác | 1366,1 | 3242,6 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016?
Đáp án B
Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng.
Câu 38:
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016
Đáp án C
Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016: Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân
Câu 39:
Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là
Đáp án B
Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là tránh gây ô nhiễm môi trường.
Câu 40:
Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò là do
Đáp án A
Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò là do khí hậu lạnh và ẩm nên nuôi trâu phù hợp hơn.