Trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện không đổi (có lời giải chi tiết) (Phần 2)
-
1092 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở có điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn.
Hiệu điện thế mạch ngoài (hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện):
Lại có :
Chọn B
Câu 2:
Một acquy có suất điện động E = 2 V, điện trở trong r = 1 Ω và có dung lượng q = 240 A.h. Nối hai cực của acquy với một điện trở R = 9 Ω thì công suất điện tiêu thụ của điện trở đó và hiệu suất của acquy có giá trị lần lượt là:
Ta có:
Chọn A
Câu 3:
Khi mắc điện trở vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế mạch ngoài là , nếu thay bởi điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài là . Tính suất điện động của nguồn điện.
Khi mắc điện trở vào hai cực của nguồn điện thì:
Khi mắc điện trở vào hai cực của nguồn điện thì:
Từ (1) và (2) ta có:
Chọn A
Câu 4:
Khi mắc điện trở R = 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì suất điện động E = 6V thì công suất toả nhiệt trên điện trở là P = 2,5W. Tính điện trở trong của nguồn điện.
Ta có :
Chọn C
Câu 5:
Khi mắc song song hai điện trở giống nhau vào nguồn điện thì tiêu thụ công suất 40 W. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở nói trên vào nguồn điện đó thì tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu? Biết nguồn điện có điện trở không đáng kể.
Khi mắc hai điện trở R song song vào nguồn điện ta có:
Vì r = 0 nên:
Khi mắc hai điện trở R nối tiếp vào nguồn điện ta có:
Vì r = 0 nên:
Chọn A
Câu 6:
Mắc vôn kế có điện trở vào hai cực của nguồn điện (E, r) thì vôn kế chỉ 8V. Mắc thêm vôn kế có điện trở nối tiếp với vào hai cực của nguồn điện thì chỉ 6V và chỉ 3V. Tính suất điện động của nguồn.
Nếu các vôn kế lí tưởng ( vô cùng lớn) thì khi đó số chỉ của vôn kế bằng suất điện động của nguồn.
Vì số chỉ khi dùng và khi dùng khác nhau nên vôn kế không lí tưởng.
Ta có:
Vì
Chọn B
Câu 7:
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài .Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở .
Ta có:
Tổng trở của mạch ngoài:
Cường độ dòng điện trong mạch chính:
Chọn A
Câu 8:
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài .Hiệu suất của nguồn điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
Hiệu điện thế hai đầu nguồn: U = E – Ir = 9 – 1 = 8 (V)
Hiệu suất của nguồn:
Chọn D
Câu 9:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 30 V, r = 1 Ω, . Tìm chỉ số ampe kế.
Điểm D và G có cùng hiệu điện thế nên chập D và G lại mạch như hình vẽ.
Tổng trở mạch ngoài:
Dòng điện trong mạch chính:
Ta có: I1 = I23 = I = 1,2 (A)
Hiệu điện thế giữa hai điểm D và B:
Hiệu điện thế giữa hai đầu R2:
Dòng điện qua R2:
Dựa vào mạch gốc ta thấy:
Chọn B
Câu 10:
Để xác định vị trí chỗ bị chập của một dây đôi điện thoại dài 4km, người ta nối phía đầu dây với nguồn điện một chiều có suất điện động 15V và điện trở trong không đáng kể; một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc trong mạch ở phía nguồn điện thì thấy khi đầu dây kia bị tách ra thì ampe kế chỉ 1A, nếu đầu dây kia bị nối tắt thì ampe kế chỉ 1,8A. Tìm điện trở của phần dây bị chập. Cho biết điện trở của một đơn vị dài của dây là p=1,25 Ω /Km.
Gọi L là chiều dài của dây điện thoại, x là khoảng cách từ chỗ hỏng đến nguồn , R là điện trở của phần dây bị chập tại chỗ bị hỏng.
Khi đầu dây kia bị tách (trong mạch điện tương đương với khoá K mở)
Ta có:
Khi đầu dây kia bị nối tắt (trong mạch điện tương đương với khoá K đóng)
Ta có:
Thay và (*) ta được:
Từ (1) và (2)
Giải (3) . Thay vào (1)
Chọn D
Câu 11:
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω. Các điện trở
Cường độ dòng điện do nguồn tạo ra trong mạch có giá trị là:
Dòng điện một chiều không qua tụ nên mạch điện được vẽ lại như hình.
Tổng trở mạch ngoài:
Dòng điện mạch chính (nguồn)
Chọn A
Câu 12:
Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω. Các điện trở
Điện tích trên các tụ điện có giá trị lần lượt là:
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là:
Điện tích tụ tích được:
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là:
Điện tích tụ tích được
Chọn A
Câu 13:
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài . Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế.
Vì ampe kế có điện trở không đáng kể nên C và D có cùng điện thế nên chập C và D vẽ lại mạch điện như hình vẽ. Ta có:
Do đó:
Tổng trở mạch ngoài:
Dòng điện trong mạch chính:
Ta có:
Do đó:
Nhận thấy: dòng điện từ chia làm hai nhánh, một nhánh ampe kế và một nhánh qua . Hay dòng điện qua ampe kế theo chiều C đến D và số chỉ của ampe kế khi đó là:
Chọn B
Câu 14:
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài
Xác định số chỉ của ampe kế khi K mở.
Khi K mở mạch gồm nối tiếp nối tiếp
Tổng trở mạch ngoài là:
Dòng điện trong mạch:
Chọn D
Câu 15:
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài
Xác định số chỉ của ampe kế khi K đóng.
Dòng điện trong mạch:
Chọn C
Câu 16:
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài
Xác định công suất toả nhiệt ở mạch ngoài khi K đóng
Công suất toả nhiệt mạch ngoài:
Chọn A
Câu 17:
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài
Xác định hiệu suất của nguồn điện khi K đóng
Hiệu suất nguồn:
Chọn D
Câu 18:
Có mạch điện như hình vẽ. Các điện trở mạch ngoài . Điện trở của ampe kế và khoá K không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Khi K mở vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,75V, số chỉ của ampe kế khi đó bằng:
Khi khoá K mở, trong mạch không có dòng điện. Ta có:
Khi đóng K, trong mạch có dòng điện:
Số chỉ vôn kế V chính là hiệu điện thế hai cực của nguồn nên:
Số chỉ của ampe kế A chính là dòng điện trong mạch chính nên
Chọn A
Câu 19:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, vô cùng lớn.Xác định cường độ dòng điện chạy qua điện trở .
Dòng điện một chiều không qua tụ và vôn kế có điện trở rất lớn nên bỏ tụ và vôn kế mạch điện vẽ lại như hình.
Ta có:
Dòng điện trong mạch chính:
Ta có:
Lại có:
Chọn C
Câu 20:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, vô cùng lớn.Xác định số chỉ của Vôn kế.
Dòng điện một chiều không qua tụ và vôn kế có điện trở rất lớn nên bỏ tụ và vôn kế mạch điện vẽ lại như hình.
Ta có:
Số chỉ vôn kế chính là hiệu điện thế giữa hai đầu cực nguồn điện nên:
Chọn D
Câu 21:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, vô cùng lớn. Xác định điện tích của tụ.
Dòng điện một chiều không qua tụ và vôn kế có điện trở rất lớn nên bỏ tụ và vôn kế mạch điện vẽ lại như hình.
Ta có:
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là hiệu điện thế giữa hai điểm A, B. Do đó ta có:
Điện tích trên tụ điện:
Chọn B
Câu 22:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất toả nhiệt trên R.
Ta có:
Công suất toả nhiệt trên R:
Chọn A
Câu 23:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất của nguồn.
Ta có:
Công suất của nguồn:
Chọn C
Câu 24:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Hiệu suất của nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây?
Ta có:
Hiệu suất của nguồn:
Chọn C
Câu 25:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Tìm R để công suất trên R là lớn nhất? Tính công suất đó?
Ta có:
Theo Cô – si ta có:
Chọn A
Câu 26:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Tính R để công suất toả nhiệt trên R là 16 W.
Ta có: Chọn D
Câu 27:
Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 2,4V, có điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R = 0,1 Ω. Biết dòng điện trong mạch bằng 2A và hiệu điện thế giữa hai điểm A, B bằng 2,1V. Xác định r?
Vì dây nối có điện trở
Ta có:
Chọn A
Câu 28:
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được .Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch và cho biết chiều của nó..
Giả sử dòng điện trong đoạn mạch có chiều từ A đến B. Khi đó và đều là máy thu.
Áp dụng định luật ôm cho đoạn mạch AB ta có:
Vì I < 0 nên dòng điện có chiều từ B đến A
Chọn A
Câu 29:
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được .Cho biết mạch điện này chứa nguồn điện nào và chứa máy thu nào?
và đều là máy phát vì dòng điện đi ra từ cực dương
Chọn D
Câu 30:
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được .Hiệu điện thế và lần lượt là:
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C:
Hiệu điện thế giữa hai điểm C và B:
Chọn B