Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Toán 5 Bài kiểm tra chương 3 có đáp án

Trắc nghiệm Toán 5 Bài kiểm tra chương 3 có đáp án

Trắc nghiệm Toán 5 Bài kiểm tra chương 3 có đáp án

  • 524 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

Xem đáp án

Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là:

(9 + 5) x 2 = 28 (cm)

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

28 x 10 = 280 (cm2)

Đáp số: 280cm2

Chọn D


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

6 000 000 cm3 = … m3

Xem đáp án

Ta có: 1m3 = 1 000 000cm3

Mà 6 000 000 : 1 000 000 = 6

Nên 6 000 000cm3 = 6 m3

Vậy số cần điền vào ô trống là: 6


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính thể tích của hình lập phương đó.

Xem đáp án

Thể tích của hình lập phương đó là:

8 x 8 x 8 = 512 (cm3)

Đáp số: 512cm3

Chọn D


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1 dm3 = … cm3

Xem đáp án

Ta có: 1 dm3 = 1000 cm3

Vậy số cần điền vào ô trống là: 1000


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án

Diện tích tam giác ABC là:

(9 x 6) : 2 = 27 (cm2)

Đáp số: 27cm2

Chọn C


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5000 cm3 = … dm3

Xem đáp án

Ta có: 1 dm3 = 1000cm3

Mà 5000 : 1000 = 5

Nên 5000cm3 = 5 dm3

Vậy số cần điền vào ô trống là: 5


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

Xem đáp án

Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:

(10 + 6) x 2 = 32 (cm)

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

32 x 8 = 256 (cm2)

Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:

10 x 6 = 60 (cm2)

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

256 + 60 x 2 = 376 (cm2)

Đáp số: 376cm2

Chọn B


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình tròn có đường kính 5 dm. Tính chu vi hình tròn đó.

Xem đáp án

Chu vi hình tròn đó là:

5 x 3,14 = 15,7 (dm)

Đáp số: 15,7 dm

Chọn A


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình thang có độ dài đáy lần lượt là 12 cm và 9 cm; chiều cao là 6 cm. Tính diện tích hình thang đó.

Xem đáp án

Tổng độ dài đáy của hình thang đó là:

12 + 9 = 21 (cm)

Diện tích của hình thang đó là:

(21 x 6) : 2 = 63 (cm2)

Đáp số: 63cm2

Chọn B


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án

Diện tích tam giác ABC là:

(7 x 5) : 2 = 17,5 (cm2)

Đáp số: 17,5cm2

Chọn C


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình tròn như hình vẽ. Tính diện tích hình tròn.

Xem đáp án

Diện tích của hình tròn đó là:

5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2)

Đáp số: 78,5 (cm2)

Chọn D


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

8m3 = … dm3

Xem đáp án

Ta có: 1m3 = 1000dm3

Nên 8m3 = 1000dm3 x 8 = 8000dm3

Vậy số cần điền vào ô trống là: 8000


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.

Xem đáp án

Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:

5 x 5 = 25 (cm2)

Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:

25 x 6 = 150 (cm2)

Đáp số: 150cm2

Chọn C 


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.

Xem đáp án

Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:

4 x 4 = 16 (cm2)

Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:

16 x 4 = 64 (cm2)

Đáp số: 64cm2

Chọn B


Câu 17:

Điền số thập phân thu gọn nhất vào ô trống.

Cho hình tròn (O) như hình vẽ. Vậy chu vi của hình tròn (O) là: … cm

Xem đáp án

Đường kính của hình tròn đó là:

3 x 2 = 6 (cm)

Chu vi của hình tròn đó là:

6 x 3,14 = 18,84 (cm)

Đáp số: 18,84 (cm)


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ. Vậy diện tích hình thang ABCD là: … cm2

Xem đáp án

Tổng độ dài đáy của hình thang đó là:

10 + 6 = 16 (cm)

Diện tích của hình thang đó là:

(16 x 5) : 2 = 40 (cm2)

Đáp số: 40cm2


Bắt đầu thi ngay