Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
480 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Thank you. This information ________ me a lot.
Đáp án: D
Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).
Dịch nghĩa: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rất nhiều.
Câu 2:
All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.
Đáp án: B
Từ mới:
To encourage sbd/sth (v): khuyến khích, động viên (ai/cái gì)
To donate (sth to sbd) (v): quyên góp, ủng hộ, hiến tặng (cái gì cho ai)
To clean: dọn dẹp (v), sạch sẽ (adj)
Giải thích: Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)
Dịch nghĩa: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.
Câu 3:
My mom often asks me to ________ my room on the weekend.
Đáp án: D
Volunteer: tình nguyện (làm gì) (v), tình nguyện viên
Cấu trúc: clean up: dọn dẹp
Dịch nghĩa: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.
Câu 4:
Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.
Đáp án: D
Giải thích: Raise funds (gây quỹ) = raise money (quyên góp tiền)
Dịch nghĩa: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo
Câu 5:
Try to study harder and be more active to ________ your life.
Đáp án: D
Từ mới:
To make a difference (in sbd/sth): tạo ra sự khác biệt (ở ai/cái gì)
Dịch nghĩa: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.
Câu 6:
My sister works as a volunteer at a _______ in the city.
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ (loại A và D). Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội
Dịch nghĩa: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.
Câu 7:
Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.
Đáp án: B
Từ mới:
homeless people (n): người vô gia cư (=street people)
disabled people (n): người tàn tật
elderly people = the elderly (n): người già
nursing home (n): viện dưỡng lão
Dịch nghĩa: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão.
Câu 8:
There are a lot of ________ after the storm.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão/Có nhiều người mất nhà cửa vì cơn bão.
Câu 9:
We ____ to the cinema last night.
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night)
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đi xem phim đêm qua.
Câu 10:
We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch nghĩa: Ngày hôm qua, chúng tôi đã dành 2 tiếng để đọc sách Vật Lý.
Câu 11:
Trang ____ me 20 minutes ago.
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)
Dịch nghĩa: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.
Câu 12:
I wish I _____ his name.
Đáp án: B
Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.
Câu 13:
John was reading a book when I ____ him.
Đáp án: D
Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn, hành động bị cắt ngang chia thì quá khứ tiếp diễn.
Dịch nghĩa: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.
Câu 14:
Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.
Đáp án: C
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.
Câu 15:
What ___ you do last night?
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”
Dịch nghĩa: Bạn đã làm gì đêm qua?