Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar
-
908 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
This price reduction is due to ………… among suppliers.
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn B
Dịch: Việc giảm giá này là do sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp.
Câu 2:
There are 54 ………. minorities in Vietnam.
Đáp án: C
Giải thích: Việt Nam có 54 dân tộc thiểu số.
Câu 3:
The company must reduce costs to compete ……………
Đáp án: D
Giải thích: Vị trí trống cần trạng từ
Dịch: Công ty phải giảm chi phí để cạnh tranh một cách hiệu quả.
Câu 4:
He was considered “the Man of the Match” because he had …….. three goals in that match.
Đáp án: D
Giải thích: Anh được coi là người đàn ông của trận đấu vì anh đã ghi được ba bàn thắng trong trận đấu đó.
Câu 5:
Education is the best …………. for children’s future.
Đáp án: A
Giải thích: Giáo dục là sự chuẩn bị tốt nhất cho tương lai của trẻ.
Câu 6:
Nobody ……….. to stay home on such a lovely summer day.
Đáp án: B
Giải thích: Không ai muốn ở nhà vào một ngày hè đáng yêu như vậy.
Câu 7:
…….. anyone know where he’s now?
Đáp án: C
Giải thích: Có ai biết anh ấy ở đâu bây giờ không?
Câu 8:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.
Đáp án: D
Giải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp
Dịch: Tôi đã không nghĩ rằng những bình luận của anh ấy rất phù hợp vào thời điểm đó.
Câu 9:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.
Đáp án: A
Giải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu
Dịch: GCSE không bắt buộc, nhưng chúng là bằng cấp phổ biến nhất được thực hiện bởi các sinh viên.
Câu 10:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I received housing benefit when I was unemployed.
Đáp án: C
Giải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp
Dịch: Tôi đã nhận được lợi ích nhà ở khi tôi thất nghiệp.
Câu 11:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The related publications are far too numerous to list individually.
Đáp án: A
Giải thích: numerous = much (a) nhiều
Dịch: Các ấn phẩm liên quan là quá nhiều để có thể liệt kê một mình.
Câu 12:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.
Đáp án: D
Giải thích: suggestion = hint (n) lời gợi ý
Dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì sẽ đi ra cho kỳ thi.
Câu 13:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
Đáp án: D
Giải thích: concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì
Dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.
Câu 14:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.
Đáp án: D
Giải thích: on purpose = with a goal (adv) có mục đích
Dịch: Cô ấy đến cuộc họp muộn về mục đích vì vậy cô ấy sẽ bỏ lỡ bài phát biểu giới thiệu.
Câu 15:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.
Đáp án: A
Giải thích: relatively = comparatively (adv) tương đối
Dịch: Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.