Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar
-
996 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
When you save energy, you not only save money, you also reduce the demand for ___________ such as coal, oil, and natural gas and that is a great way to play a part in saving the planet.
Đáp án: C
Giải thích: Khi bạn tiết kiệm năng lượng, bạn không chỉ tiết kiệm tiền, bạn còn giảm nhu cầu về nhiên liệu hóa thạch như than, dầu và khí tự nhiên và đó là một cách tuyệt vời để góp phần cứu hành tinh.
Câu 2:
In India, the demand for ___________ has always been more than the supply.
Đáp án: D
Giải thích: Ở Ấn Độ, nhu cầu về điện luôn nhiều hơn sự cung cấp.
Câu 3:
___________ energy is produced by collecting sunlight and converting it into electricity.
Đáp án: A
Giải thích: Năng lượng thủy điện được tạo ra bằng cách thu thập ánh sáng mặt trời và chuyển đổi thành điện năng.
Câu 4:
There are many available ___________ power sources in Vietnam including sun, wind, water, etc.
Đáp án: C
Giải thích: Có rất nhiều nguồn năng lượng tái tạo có sẵn ở Việt Nam bao gồm nắng, gió, nước, v.v.
Câu 5:
Laos and Cambodia have big plans for building up to 11 ___________ on the lower Mekong.
Đáp án: A
Giải thích: Lào và Campuchia có kế hoạch lớn để xây dựng tới 11 đập ở hạ lưu sông Mê Kông.
Câu 6:
Minh used to _____ his homework late in the evening.
Đáp án: B
Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)
Dịch: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.
Câu 7:
If people _________ the rules, there are no more accidents.
Đáp án: C
Giải thích:
Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.
Câu 8:
You should _________ right and left when you go across the roads.
Đáp án: A
Giải thích: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.
Câu 9:
Hurry up or we can't _________ the last bus home.
Đáp án: D
Giải thích: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.
Câu 10:
Lan used to go to school _________.
Đáp án: D
Giải thích: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.
Câu 11:
Public _________ in my town is good and cheap.
Đáp án: A
Giải thích: Cụm từ: public transport = phương tiện công cộng
Dịch: Phương tiện công cộng ở thị trấn của tôi thì tốt và rẻ.
Câu 12:
I will see you again. We are all looking forward _______ again.
Đáp án: C
Giải thích: Look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)
Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.
Câu 13:
Instead of _______about the good news, Tom seemed to be indifferent.
Đáp án: C
Giải thích: Thay vì hào hứng với tin vui, Tom dường như thờ ơ.
Câu 14:
If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?
Đáp án: B
Giải thích: Try + Ving (thử làm gì)
Dịch: Nếu bạn đau đầu, tại sao bạn không thử dùng aspirin?
Câu 15:
Those new students hope _______in the school’s sports activities.
Đáp án: A
Giải thích: Hope + to V (hi vọng làm gì)
Dịch: Những học sinh mới này hy vọng được đưa vào các hoạt động thể thao của trường học.