Trắc nghiệm Thủy quyển. Vòng tuần hoàn nước. Nước ngầm, băng hà có đáp án
-
355 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
“Các giai đoạn của vòng tuần hoàn lớn lần lượt là bốc hơi – dòng chảy – nước rơi – thấm”.
Nhận định trên đúng hay sai?
Vòng tuần hoàn lớn lần lượt trải qua các giai đoạn: bốc hơi – nước rơi – dòng chảy – thấm
Đáp án: Sai
Câu 2:
Tìm 3 lỗi sai trong đoạn văn sau:
Nước trong thiên nhiên luôn vận động và chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác tạo nên vòng tuần hoàn khép kín. Nước luôn di chuyển giữa đại dương, lục địa và không khí. Nước trên đại dương là nguồn cung cấp hơi nước chủ yếu cho vòng tuần hoàn này.
Nước trong thiên nhiên luôn vận động và chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác tạo nên vòng tuần hoàn khép kín. Nước luôn di chuyển giữa đại dương, lục địa và không khí. Nước trên đại dương là nguồn cung cấp hơi nước chủ yếu cho vòng tuần hoàn này.
Câu 3:
Tích vào các ô phù hợp
ĐÚNG SAI
Vòng tuần hoàn lớn có hai giai đoạn: bốc hơi và nước rơi
Dòng chảy ngầm có tham gia vào vòng tuần hoàn lớn
Nước chuyển từ lỏng sang khí được gọi là quá trình tan chảy
Hơi nước sau khi gặp lạnh, ngưng tụ thành mây
Đặc điểm |
Đúng |
Sai |
Vòng tuần hoàn lớn có hai giai đoạn: bốc hơi và nước rơi |
|
X |
Dòng chảy ngầm có tham gia vào vòng tuần hoàn lớn |
X |
|
Nước chuyển từ lỏng sang khí được gọi là quá trình tan chảy |
|
X |
Hơi nước sau khi gặp lạnh, ngưng tụ thành mây |
X |
|
Câu 4:
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
“Nước trong các sông, hồ có tham gia vào vòng tuần hoàn lớn của nước”.
Nhận định trên đúng hay sai?
Vì nước trong các sông, hồ cũng xảy ra lần lượt các quá trình, bốc hơi, ngưng tụ lại thành mây, và rơi thành mưa xuống trở lại sông, hồ và đổ ra biển.
Đáp án: Đúng
Câu 5:
Nối ý ở cột A với cột B sao cho thể hiện được quá trình chuyển hóa của nước
1. Lỏng thành hơi a. Quá trình tan chảy
2. Rắn thành lỏng b. Quá trình bốc hơi
3. Hơi thành lỏng c. Quá trình đông đặc
4. Lỏng thành rắn d. Quá trình ngưng tụ
1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 – c
Câu 6:
Sắp xếp các giai đoạn sau, cho đúng thứ tự của vòng tuần hoàn lớn:
1. Mây nặng dần, rơi xuống dưới dạng mưa, tạo thành dòng chảy mặt.
2. Nước trong các biển và đại dương bốc hơi, gặp lạnh, ngưng tụ lại thành mây
3. Gió đưa các đám mây vào trong đất liền
4. Nước ngấm xuống tạo thành nước ngầm
Thứ tự sắp xếp là: 2 – 3 – 1 – 4
Câu 7:
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
“Trong vòng tuần hoàn nhỏ của thủy quyển, không có giai đoạn dòng chảy và thấm”.
Nhận định trên đúng hay sai?
Vòng tuần hoàn nhỏ của nước gồm 2 giai đoạn: bốc hơi và nước rơi.
Không có hai giai đoạn: dòng chảy và thấm.
Đáp án: Đúng
Câu 8:
Tích vào các ô cho phù hợp
ĐÚNG SAI
Nước trong thiên nhiên luôn đứng yên, không vận động
Có ba trạng thái của nước là rắn, lỏng và khí
Nước mưa là nước ngọt
Nước trên Trái Đất chỉ có ở biển và đại dương
Đặc điểm |
Đúng |
Sai |
Nước trong thiên nhiên luôn đứng yên, không vận động |
|
X |
Có ba trạng thái của nước là rắn, lỏng và khí |
X |
|
Nước mưa là nước ngọt |
X |
|
Nước trên Trái Đất chỉ có ở biển và đại dương |
|
X |
Câu 9:
Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng với trạng thái của thủy quyển:
1. Rắn a. Nước ngầm
2. Lỏng b. Băng
3. Khí c. Hơi nước
1 – b, 2 – a, 3 – c
Câu 10:
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Cho nhận định: “Tài nguyên nước ngọt của Trái Đất là vô tận”. Nhận định này đúng hay sai?
Tài nguyên nước ngọt chiếm một phần rất nhỏ chỉ 2,8% nhưng có vai trò rất quan trọng đối với sự sống. Nên tài nguyên này không vô tận, nếu con người không sử dụng hợp lý và khai thác tiết kiệm.
Đáp án: Sai
Câu 11:
Tích vào ô thích hợp
ĐÚNG SAI
Nước trong thủy quyển tồn tại ở ba trạng thái: rắn, quánh dẻo, lỏng
Thủy quyển có trong lớp các lỗ hổng của đất và các khe nứt của đá
Nước ngọt có vai trò quan trọng và chiếm thể tích lớn nhất trong thủy quyển
Các biển và đại dương phân bố chủ yếu ở Nam bán cầu
|
Đúng |
Sai |
Nước trong thủy quyển tồn tại ở ba trạng thái: rắn, quánh dẻo, lỏng |
|
X |
Thủy quyển có trong lớp các lỗ hổng của đất và các khe nứt của đá |
X |
|
Nước ngọt có vai trò quan trọng và chiếm thể tích lớn nhất trong thủy quyển |
|
X |
Các biển và đại dương phân bố chủ yếu ở Nam bán cầu |
X |
|
Câu 12:
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
“Bán cầu Bắc có diện tích đại dương nhiều hơn bán cầu Nam” nhận định trên đúng hay sai?
Trên thực tế, bán cầu Bắc có diện tích lục địa nhiều hơn bán cầu Nam. Nên nhận định trên sai.
Đáp án: Sai
Câu 13:
Sản phẩm của giai đoạn nước rơi không phải là
Hơi nước là sản phẩm của giai đoạn bốc hơi. Còn lại băng tuyết, nước hồ, nước biển là sản phẩm của quá trình nước rơi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Quá trình đông đặc làm cho lớp nước chuyển hóa từ:
Quá trình đông đặc làm cho lớp nước chuyển từ lỏng thành rắn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Nước ngầm tồn tại ở?
Nước ngầm tồn tại dưới các lớp đất đá của vỏ Trái Đất
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
Nước không đứng yên mà luôn di chuyển giữa
Nước không đứng yên mà luôn di chuyển giữa lục địa, đại dương và khí quyển
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Có ....... giai đoạn trong vòng tuần hoàn nhỏ của nướC.
Vòng tuần hoàn nhỏ của nước gồm 2 giai đoạn: bốc hơi và nước rơi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
Vòng tuần hoàn nhỏ của nước gồm các giai đoạn:
Vòng tuần hoàn nhỏ của nước gồm 2 giai đoạn: bốc hơi và nước rơi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
Trên Trái Đất có bao nhiêu vòng tuần hoàn của nước?
Trên Trái Đất có hai vòng tuần hoàn: vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20:
Chiếm thể tích nhỏ nhất trong nước ngọt là:
Chiếm thể tích nhỏ nhất trong nước ngọt là nước mặt và nước khác (chỉ 1,2%).
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21:
Vai trò của thủy quyển không phải là
Tham gia vào quá trình hô hấp của thực vật là khí oxi. Không phải vai trò của thủy quyển.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:
Đặc điểm của tài nguyên nước ngọt trên Trái Đất?
Nước ngọt trên Trái Đất dưới dạng băng chiếm tới 68,7% thể tích, nước dưới đất chỉ chiếm 30,1%; nước mặt và nước khác chỉ: 1,2%.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
Nguồn nước nào sau đây không được con người sử dụng làm nước sinh hoạt?
Trong sinh hoạt con người sử dụng nước ngọt, có thể lấy từ giếng (nước ngầm), làm sạch nước từ sông, hồ. Nhưng không sử dụng nước mặn như nước biển.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24:
Ngày nước thế giới là được tổ chức vào:
Ngày Nước Thế giới hay Ngày Nước sạch Thế giới được tổ chức vào ngày 22 tháng 3 hàng năm. Ngày lễ quốc tế này được Liên Hợp Quốc chọn từ năm 1993.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25:
Nguồn nước nào có vai trò điều hòa dòng chảy cho sông?
Vào mùa khô, mực nước sông hạ thấp do mưa ít, nước ngầm sẽ giúp sông điều hòa dòng chảy.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26:
Nước ngọt trên Trái Đất không có:
Nước ngọt gồm nước trong ao hồ, tuyết, nước ngầm,... Nước biển là nước mặn, không phải nước ngọt.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 27:
Nước trong các đại dương bị bốc hơi lên cao tạo thành…
Khi nước bị bốc hơi lên cao, gặp lạnh sẽ ngưng tụ lại thành mây.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28:
Thủy quyển không tồn tại ở trạng thái…
Thủy quyển tồn tại ở ba trạng thái: rắn, lỏng và khí. Không tồn tại ở trạng thái quánh dẻo.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 29:
Biển và đại dương chiếm ........ lượng nước của thủy quyển.
Biển và đại dương chiếm khoảng 97,2% lượng nước của thủy quyển.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 30:
Thủy quyển là….
Thủy quyển là toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất, nắm trên bề mặt và bên trong của vỏ Trái Đất.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 31:
Chọn các đáp án đúng
Nước mưa rơi xuống bề mặt đất sẽ tồn tại ở những đâu?
Sông, suối, ao hồ
Hơi nước trong khí quyển
Các biển và đại dương
Băng tuyết trên các đỉnh núi
Nước mưa khi rơi xuống tồn tại ở hai trạng thái: rắn hoặc lỏng. Chọn các đáp án:
- Sông, suối, ao hồ
- Các biển và đại dương
- Băng tuyết trên các đỉnh núi
Câu 32:
Chọn các đáp án đúng:
Trong nước ngọt có chứa tới:
30,1% nước dưới đất
69,9% là băng
Hơn 60% nước trên mặt
1,2% nước mặt và nước khác
Chọn các đáp án
- 30,1% nước dưới đất
- 69,9% là băng
- 1,2% nước mặt và nước khác
Câu 33:
Những việc làm nào của con người ảnh hưởng xấu đến tài nguyên nước?
Đào giếng
Xả chất thải công nghiệp bừa bãi
Làm tràn dầu khi vận chuyển
Xây dựng kênh mương dẫn nước
Chọn các đáp án:
- Xả chất thải công nghiệp bừa bãi
- Làm tràn dầu khi vận chuyển
Câu 34:
Chọn các đáp án đúng
Hơi nước trong khí quyển
Nước trong sinh vật
Chất lỏng trong lớp manti
Nước ở sông suối, đại dương
Chọn các đáp án:
- Hơi nước trong khí quyển
- Nước trong sinh vật
- Nước ở sông suối, đại dương
Câu 35:
Tích vào ô thích hợp
ĐÚNG SAI
Bán cầu Bắc có diện tích đại dương nhiều hơn bán cầu Nam
Bán cầu Bắc có diện tích lục địa nhiều hơn bán cầu Nam
Nhận định |
Đúng |
Sai |
Bán cầu Bắc có diện tích đại dương nhiều hơn bán cầu Nam |
|
X |
Bán cầu Bắc có diện tích lục địa nhiều hơn bán cầu Nam |
X |
|