Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
-
3596 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
Đáp án: B
Câu 2:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
Đáp án: D
Câu 3:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
Đáp án: C
Câu 4:
Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
Đáp án: C
Câu 5:
Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
Đáp án: D
Câu 6:
Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
Đáp án: C
Câu 7:
Choose the best answer to complete each sentence.
A person or thing that is loved and admired very much is the ..............
Đáp án: C, dựa vào nghĩa của từ
A. ideal (adj): lý tưởng
B. idea (n) ý tưởng
C. idol (n) thần tượng
D. fan (n) người hâm mộ
Dịch: Một người hay một thứ gì đó mà được yêu mến và ngưỡng mộ rất nhiều thì là thần tượng.
Câu 8:
A short part of a film or movie that is shown separately is called a ......
Đáp án: B
Câu 10:
This ........................ girl was disliked by the rest of the class.
Đáp án: B
Câu 11:
He pulled a(n) ......................... of 10 pounds notes out of his pocket.
Đáp án: D
Câu 12:
I’ve never fallen in such a(n) ............................ situation before.
Đáp án B
A. embarrassed (a): lúng túng, bối rối, ngượng
B. embarrassing (a): làm túng túng, bối rối
C. confused (a): lộn xộn, rối rắm
D. confusing (a): khó hiểu, làm rối lên
Dịch: Tôi chưa bao giờ rơi vào tình huống bối rối như thế này trước đây.
Câu 13:
The children were ......................... about opening their presents.
Đáp án: D
Câu 14:
I know from ............................ that he’ll arrive late.
Đáp án: B
Know from one’s experience: rút ra từ kinh nghiệm của bản thân
Dịch: Theo kinh nghiệm của tôi thì anh ta sẽ đến muộn