Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 2) có đáp án
Thi Online (2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 2) có đáp án
-
545 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: triệu người)
Quốcgia |
Mi-an-ma |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
TháiLan |
Sốdân |
54,0 |
16,5 |
32,8 |
66,4 |
Số dân thành thị |
16,5 |
3,9 |
24,9 |
33,1 |
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê,2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị năm 2019 của một số quốc gia?
- Theo bảng số liệu, nhận xét đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị năm 2019 của một số quốc gia là Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
Chọn D
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
- Trạm khí tượng Đồng Hới thuộc miền khí hậu phía Bắc.
Chọn C
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô nhỏ nhất?
- Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Bắc Giang có quy mô nhỏ nhất.
Chọn A
Câu 4:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN NĂM 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Cam-pu-chia và Thái Lan năm 2019?
- Theo biểu đồ, nhận xét đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Cam-pu-chia và Thái Lan năm 2019 là Dịch vụ, công nghiệp-xây dựng Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia.
Chọn D
Câu 5:
Rượu, bia, nước ngọt là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến
- Rượu, bia, nước ngọt là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt.
Chọn B
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
- Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, trung tâm kinh tế Thanh Hóa thuộc vùng Bắc Trung Bộ.
Chọn A
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện Cần Đơn?
Chọn C
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực của hệ thống sông nào sau đây?
Chọn C
Câu 9:
Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
- Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay tương đối đa dạng.
Chọn B
Câu 10:
Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
- Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Trung du miền núi Bắc Bộ là bông.
Chọn D
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn B
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cây cao su được trồng ở tỉnh nào sau đây?
Chọn A
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 14 đi qua địa điểm nào sau đây?
Chọn B
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao thấp nhất?
Chọn A
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?
Chọn A
Câu 16:
Chọn C
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nhất?
Chọn D
Câu 18:
Chọn B
Câu 19:
Chọn B
Câu 20:
Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở các đồng bằng nước ta là
- Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở các đồng bằng nước ta là chống nhiễm phèn.
Chọn D
Câu 21:
Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có
- Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có xói mòn đất.
Chọn C
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa cao nhất cả nước?
Chọn C
Câu 23:
Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
- Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay đẩy mạnh chăn nuôi với hình thức công nghiệp.
Chọn D
Câu 24:
- Ngành thủy sản nước ta hiện nay nhiều sản phẩm có thị trường tiêu thụ rộng.
Chọn A
Câu 25:
- Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay chất lượng sản phẩm được nâng lên.
Chọn C
Câu 26:
- Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta tập trung chủ yếu khu vực Ngoài nhà nước.
Chọn C
Câu 27:
Các huyện đảo của nước ta
- Các huyện đảo của nước ta có khả năng phát triển du lịch.
Chọn B
Câu 28:
Vị trí địa lí của nước ta
- Vị trí địa lí của nước ta là nơi giao thoa của nhiều hệ thống tự nhiên.
Chọn A
Câu 29:
Các đô thị ở nước ta hiện nay
- Các đô thị ở nước ta hiện nay tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
Chọn D
Câu 30:
Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay
- Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá.
Chọn A
Câu 31:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
- Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là thu ngoại tệ, nâng cao hiệu quả kinh tế, phát triển sản xuất hàng hoá.
Chọn C
Câu 32:
Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
- Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng.
Chọn C
Câu 33:
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
- Biểu đồ tình hình tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
Chọn C
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là tạo thế mở cửa, khai thác tốt các thế mạnh, thúc đẩy phát triển kinh tế.
Chọn A
Câu 35:
- Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Chọn B
Câu 36:
Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ, khai thác hợp lí tài nguyên.
Chọn D
Câu 37:
Biện pháp chủ yếu phát triển trồng trọt ở Đồng bằng Sông Hồng là
- Biện pháp chủ yếu phát triển trồng trọt ở Đồng bằng Sông Hồng là thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
Chọn D
Câu 38:
Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Câu 39:
- Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của vị trí gần chí tuyến, gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, địa hình núi.
Chọn C
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ (NHÂN) CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
Diện tích (nghìn ha) |
643,3 |
664,7 |
690,1 |
695,6 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
1453,0 |
1577,2 |
1686,8 |
1763,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê (nhân) của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn A