Kiểm tra đánh giá năng lực tư duy chuyên đề Hidrocacbon không no có đáp án (P2)
-
596 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
Chọn D
CH3–CH2–CHBr–CH3
Câu 2:
Cho hiđrocacbon X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch brom, thu được hợp chất chứa 90,225% brom về khối lượng. Công thức phân tử của X là
Chọn A
C4H4
Câu 3:
Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
Chọn D
CnH2n-2 (n ≥2).
Câu 4:
Ankađien liên hợp là :
Chọn D
ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn
Câu 5:
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?
Chọn B
Dung dịch AgNO3/NH3 dư
Câu 6:
Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Có bao nhiêu hỗn hợp X thỏa mãn ?
Chọn A
6
Câu 7:
Cho các chất: CH3–C(CH3)=CH–CH3 (1), CH3–CH=CH–COOH (2), CH3–CH=CH–C2H5 (3), CH2=CH–CH=CH–CH3 (4), CHºC–CH3 (5), CH3–CºC–CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là:
Chọn C
CH3–CH=CH–COOH (2), CH3–CH=CH–C2H5 (3), CH2=CH–CH=CH–CH3 (4)
Câu 8:
Ankin X có chứa 90%C về khối lượng, mạch thẳng, có phản ứng với AgNO3/NH3. Vậy X là :
Chọn C
propin
Câu 9:
Tổng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung CnH2n) là :
Chọn A
3n – 2
Câu 10:
Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết và 2 liên kết π ?
Chọn A
Buta-1,3-đien
Câu 11:
Cng dịch AgNO3/NH3, thho 1,5 gam khí hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư duu được 7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, 1,68 lít khí X (ở đktc) có thể làm mất màu tối đa V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị V là
Chọn B
0,3
Câu 12:
Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C5H10. Số đồng phân của X là:
Chọn D
6
Câu 13:
Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken có cùng thể tích, lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 15,75 gam và có 60 gam Br2 phản ứng. Số cặp chất thỏa mãn các điều kiện trên của X là
Chọn A
4
Câu 14:
Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp M gồm C4H6, C3H8 và CxHy, thu được 1,35 mol CO2 và 0,85 mol H2O. Hỗn hợp khí X chứa 0,1 mol H2 và 0,3 mol CxHy có tỉ khối so với H2 bằng
Chọn B
10
Câu 15:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken cần dùng vừa đủ 0,7 mol O2, thu được 0,4 mol CO2. Công thức của ankan là
Chọn B
CH4
Câu 16:
Số liên kết và liên kết trong phân tử vinylaxetilen: CHC–CH=CH2 lần lượt là?
Chọn A
7 và 3
Câu 17:
Số cặp anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện : Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là :
Chọn D
7
Câu 18:
Hiđrocacbon X có công thức CH3–C(C2H5)=CH–CH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là
Chọn C
3,5-đimetylhex-3-en
Câu 20:
Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4Hx; X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:
Chọn C
3
Câu 21:
Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là
Chọn C
22
Câu 22:
Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ?
Chọn B
4
Câu 23:
Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
Chọn D
Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC
Câu 24:
Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và H2 với áp suất 4 atm. Đun nóng bình với Ni xúc tác để thực hiện phản ứng cộng, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp Y, thấy áp suất trong bình là 3 atm. Tỉ khối của hỗn hợp X và Y so với H2 lần lượt là 24 và x. Giá trị của x là:
Chọn A
32
Câu 25:
Cho phản ứng :
Hệ số cân bằng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là :
Chọn B
5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 4
Câu 26:
Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
Chọn B
CnH2n (n ≥2)
Câu 28:
Cho 0,336 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :
Chọn B
C2H2
Câu 29:
Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng lên 1,4 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Tính khối lượng của hỗn hợp Y.
Chọn A
4,4 gam
Câu 30:
Cho hiđrocacbon X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau, trong đó tổng phần trăm khối lượng của Br trong hỗn hợp là 58,39%. Tên gọi của X là
Chọn C
isobutilen
Câu 31:
Hỗn hợp X gồm olefin Y và hiđro có tỉ khối so với He là 3,2. Dẫn X đi qua bột Ni nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 8. Vậy công thức phân tử của Y là
Chọn B
C4H8
Câu 32:
Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào đúng
(1) Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
(2) Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
(3) Ở ống nghiệm thứ hai xảy ra phản ứng, ống nghiệm thứ nhất không xảy ra phản ứng.
(4) Cả hai ống nghiệm đều xảy ra phản ứng.
Chọn C
(1), (2) và (3)
Câu 33:
Cho phản ứng:
KMnO4 + CH3CH=CH2 + H2O CH3CH(OH)-CH2OH + KOH + MnO2.
Tỉ lệ mol của chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phương trình phản ứng trên là:
Chọn B
3 : 2
Câu 34:
Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :
Chọn D
2 liên kết pi (p) và 1 liên kết xích ma (s )
Câu 36:
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 4 ancol. Hai anken đó là :
Chọn D
2-metylpropen và but-1-en
Câu 37:
Trong bình kín dung dịch 17,92 lít (thể tích không đổi) chứa một ít bột Ni (thể tích không đáng kể) và hỗn hợp X gồm H2 và C2H2 (ở 0oC, 1 atm). Nung nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh về 0oC thì áp suất trong bình là 0,5 atm và thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14. Số mol H2 trong Y là
Chọn D
0
Câu 38:
Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
Các chất X, Y, Z lần lượt là
Chọn A
vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
Câu 39:
Hỗn hợp X gồm CH4, C3H8, C2H4 và C3H4. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng không khí (chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích), sau phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a mol N2, 0,2 mol O2, 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của a là :
Chọn C
3,4 mol
Câu 40:
Cho biết hiđrocacbon X mạch hở, có công thức , thỏa mãn điều kiện sau
X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên?
Chọn D
4
Câu 41:
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp C2H6 và C4H6, thu được m gam H2O. Giá trị của m là:
Chọn A
10,8 gam
Câu 43:
Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:
Chọn A
2-brom-3,3-đimetylbutan
Câu 44:
Số cặp anken (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là :
Chọn A
4
Câu 45:
Quy tắc Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây ?
Chọn D
Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng
Câu 46:
Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là :
Chọn B
C4H6 và C5H8
Câu 47:
Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỉ khối so với H2 là 6,7. Dẫn X đi qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 16,75. Công thức phân tử của Y là:
Chọn C
C3H4
Câu 48:
Hỗn hợp khí X gồm 1 anken và H2 có tỉ lệ số mol là 1 : 1, (đo ở 90oC và 1 atm). Nung nóng X với bột Ni một thời gian rồi đưa về điều kiện ban đầu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 là 23,2. Xác định công thức phân tử của anken và hiệu suất phản ứng hiđro hóa:
Chọn B
C5H10, H = 44,83%.
Câu 49:
Hỗn hợp A gồm C2H2, C3H6 và C4H10 (số mol C2H2 bằng số mol C4H10). Sản phẩm thu được do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 27 gam. Giá trị của m là:
Chọn A
2,80
Câu 50:
Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H2 (vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng và . Xác định công thức phân tử và số mol của A, B trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc.
Chọn A
C3H8, C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4