Thứ bảy, 01/06/2024
IMG-LOGO

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 18)

  • 1994 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

X là một amin đơn chức bậc một chứa 23,73% nitơ vkhối lưng. Hãy chọn công thức phân tử đúng của X:

Xem đáp án

Đt CT của X là RNH2

%mN(X)= 23,73% , amin X chỉ có 1 nguyên tử nito

=>M X = 59g

=> R=43 => R là C3H7

=>A


Câu 3:

Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Sô muối của kim loai M thoả mãn là

Xem đáp án

TH1: Nếu M có hóa trị II
ta có Mg + MSO4 → MgSO4 + M
=> m tăng = mM – mMg => 0,1M -2,4 = 4 => M=64 (Cu)
TH2: Nếu M có hóa trị khác II
ta có xMg + M2(SO4)x →x MgSO4 + 2M 
=> m tăng = 0,2M – 2,4x = 4 + Nếu x=1
=> M = 32 (loại) + Nếu x=3 => M = 56 (Fe)
TH3: nếu M có hóa trị IV
=> tạo muối M(SO4)2 m tăng = 0,1M – 4,8 = 4
=> M= 88 (loại) Chỉ có 2 kim loại thỏa mãn =>D


Câu 6:

Hỗn hp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đu đưc cu to bi glyxin và alanin. % khối lưng nitơ trong A và B theo thứ tlà 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hp X bằng một lưng dung dch NaOH vừa đủ, thu đưc dd Y. Cô cạn dung dch Y thu đưc 36,34 gam hỗn hp muối. Tỉ lmol giữa A và B trong hỗn hp X là

Xem đáp án

Xét với tripeptit A có giả sử được tạo thành bởi a phân tử Glyxin và (3-a) phân tử Alanin.

Ta có %mN (A) =19,36% => MA = 217g

=>75a + 89(3-a) = 217 + 18.2

=> a=1 => A to từ 1 Gly và 2 Ala

Tương tự với B được tạo thành bởi 1 Gly và 3Ala

Gọi số mol A và B ln lượt là x và y mol

=> n Gly = x+y (mol) ; n Ala = 2x+ 3y (mol)

=> n X = x+y=0,1 mol

m mui = 97(x+y) + 111(2x+3y)=36,34g

=>x=0,06 mol ; y= 0,04 mol

=> x: y = 3:2

=>  C


Câu 7:

Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-clopropan-1,2-điol, (3) etilenglicol, (4) tripeptit, (5) axit axetic, (6) propan-1,3-điol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là

Xem đáp án

_Các cht 1;2;3 phản ng tạo phc do có từ 2 nhóm OH kề nhau trở lên

_chất 5 thì phản ng kiểu axit bazo

_cht 4 phản ng màu biure

=>D


Câu 9:

Cho dãy các chất: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm),HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao có thể cho sản phẩm chứa hai muối?

Xem đáp án

Các chất đó là : CH3COOCH2CH2Cl tạo 2 muối NaCl ; CH3COONa ClH3N-CH2COOH tạo 2 muối NaCl ; H2N-CH2COONa C6H5Cl(thơm) tạo 2 muối NaCl ; C6H5 ONa HCOOC6H5(thơm) tạo2 muối HCOONa ;C6H5ONa =>D


Câu 10:

Cho dung dch Ba(HCO3)2  lần lưt vào các dung dch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trưng hp đồng thi tạo ra kết tủa và có khí bay ra là

Xem đáp án

Có 2 trường hợp là:

Ba(HCO3) + KHSO  BaSO4 + CO2 + H2O  + K2SO4

Ba(HCO3) + H2SO BaSO4 + CO2 + H2O

=>A


Câu 11:

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là


Câu 13:

Ở 900C, độ tan của anilin là 6,4 gam. Nếu cho 212,8 gam dung dch anilin bão hòa ở nhit độ trên tác dụng vi dung dch HCl dư thì số gam muối thu đưc gần với giá trị nào sau đây nhất?

Xem đáp án

Độ tan của anilin là 6,4 g có nghĩa là 100g dung môi hòa tan được 6,4 g anilin

=>106,4 g dung dịch có 6,4 g anilin

=> vy 212,8 g dung dịch có 12,8 g anilin=> n anilin =0,138 mol

=> phn ứng : C6H5NH + HCl  C6H5NH3Cl

=> m mui = 17,82g

=>  C


Câu 15:

Chia 20,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, C2H5OH, aCH3COOC2H5 làm 3 phần. Cho phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2(đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,2M đun nóng. Cho phần 3( có khối lượng bằng khối lượng phần 2) tác dụng với NaHCO3 dư thì có 1,344 lít ( đktc) khí bay ra. Khối lượng C2H5OH trong phần 1 là

Xem đáp án

Phần 2: n NaOH = n axit + n este = 0,1 mol Phần 3: n CO2 = n axit = 0,06 mol
Do 2 phần này có khối lượng như nhau nên => mỗi phần có neste = 0,04 mol
=> tổng cả 2 phần này có 0,12 mol axit và 0,08 mol este
Phần 1 giả sử có x mol ancol ; y mol este và 1,5y mol axit
( do tỉ lệ mol các chất trong hỗn hợp như nhau giữa các phần)
=> n ancol trong 2 phần còn lại là 0,08x/y mol => ta có:
Ở phần 1: 0,08x/y + 1,5y = 2nH2 = 0,04 mol
mX = 46(x+ 0,08x/y) + 60(0,12 + 1,5y ) + 88(y + 0,08)
Giải hệ ta được y = 0,02 mol ; x = 0,1 mol
=> m ancol (P1)= 0,46g =>B


Câu 18:

Cho các dung dch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dch làm đổi màu quỳ m là

Xem đáp án

Lysin làm quì tím chuyn xanh

Axit glutamic làm quí tím chuyn màu đỏ

=>D


Câu 19:

Dung dch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dch Y gm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M. Cho tt20 ml dung dch Y vào 60 ml dung dch X, thu đưc dung dch Z và V ml kCO2 (đktc). Cho 150 ml dung dch hỗn hp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu đưc m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m tương ứng là

Xem đáp án

Dung Dịch X có 0,012 mol CO32- ; 0,006 mol HCO3-
Dung dịch Y có 0,012 mol
H+ pt H+ + CO3 → HCO3
0,02 0,012 0,012 (mol)
H+ + HCO3 → CO2
0,08 0,08 0,08 (mol)
V= 0,08.22,4 = 0,1792 l = 179,2 ml
dung dịch Z còn 0,01mol HCO3 ; 0,006 mol SO4 Ba2+ và OH- dư
m kết tủa = 0,006.(137+96)+ (0,01.137+60)= 3,368g =>B


Câu 20:

Hp cht hữu cơ mạch hở X có công thức phân tC5H10O. Chất X không phản ứng vi Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau X + Ni, t°+H2  Y + H2SO4 đc+ CH3COOH  Z. biết Z lad este có mùi chuối chin. Tên của X là

Xem đáp án

Z là este có mùi chuối chín => isoamylaxetat  CH3COO-(CH2)2-CH(CH3)-CH3

=>Y là ancol isoamylic : HO-(CH2)2-CH(CH3)-CH3

=>X là CH3-CH(CH3)-CH2-CHO

=>C


Câu 23:

Tiến hành điện phân (điện cực trơ, mng ngăn xốp) một dung dch chứa m gam hỗn hp CuSO4 NaCl cho ti khi nưc bt đầu bị điện phân ở cả hai điện cc thì dừng li. Ở anot thu đưc 0,448 lít k (đktc). Dung dch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68g Al2O3. Giá trị m thể là giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Nhn thy dung dịch sau điện phân có thể hòa tan Al2O3 → dung dịch sau phn ứng hoc chứa ion H+,

hoc cha ion OH-

Nếu dung dịch sau phn ứng chứa ion H+ → bên anot sinh ra khí O2 và Cl2-

→nH2+ = 6n Al2O3 = 0,04 mol → n O2  = n H+ : 4 = 0,01 mol → n Cl2 = 0,02 – 0,01 = 0,01 mol → n NaCl = 0,02 mol

Bo toàn electron → 2nCu = 4nO2 + 2nCl2 nCu = nCuSO4 = 0,03 mol

m= mCuSO4 + mNaCl = 5,97 gam

TH2: Dung dch sau phn ứng chứa ion OH- bên anot chỉ sinh ra khí Cl2.

nOH- = 2nAl2O3 = 1/75 mol → nH2 = 1/50 mol

→ nCl2 = 0,02 mol → nNaCl = 0,04 mol

Bo toàn electron → 2.nCuSO4 = 2nCl2 - 2nH2 nCuSO4=  1/75mol

m = mCuSO4 + mNaCl =  1/75 .160 + 0,04.58,5= 4,473.=>B


Câu 24:

Cho V lít dd NaOH 1M vào 200 ml dd Al2(SO4)3 0,25M tthu đưc kết tủa X và dd Y, Sục kCO2 ti dư vào dd Y li thu đưc 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là

Xem đáp án

Có n Al3+ = 0,1 mol

Khi thổi CO2 đến dư thì: AlO2- + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + HCO3-

=> n AlO2- = n kết ta = 0,03 mol

Vy chứng tỏ có to kết tủa nhưng sau đó kết tủa tan 1 phn

=> n kết ta  = n Al3+ - n AlO2- = 0,07 mol

=> n NaOH = 4n Al3+  - n kết ta= 0,33 mol

=> V= 0,33 l

=>B


Câu 25:

Trong acquy chì chứa dung dch axit sunfuric. Khi sử dụng acquy lâu ngày tng acquy bị "cạn nưc". Để bổ sung nưc cho acquy, tốt nht nên cho thêm vào acquy loi chất nào sau đây?

Xem đáp án

Dùng dung dịch axit loãng sẽ làm thay đổi lượng axit có trong acquy

Dùng nưc mưa hay nưc muối loãng đu đưa thêm cht không cần thết vào trong , nh hưởng đến quá trình đin phân

=>D


Câu 26:

Protein nào sau đây có trong lòng trắng trng ?


Câu 29:

Cho hỗn hp X gm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn tn m gam hỗn hp X rồi dẫn sản phm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung dch Y. Đun nóng dung dch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dch Y rồi nung chất rắn đến khối lưng không đổi rồi đem cân thì thấy cân đưc 5,6 gam. Giá trị của m là

Xem đáp án

Do sau khi cho khí vào dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa và nung nóng dung dịch thu được kết tủa
nên kết tủa bị hòa tan 1 phần Sơ đồ :
2CO2 → Ca(HCO3)2→CaCO3→ CaO (1)
Và CO2 →CaCO3 (2) =>n CO2 = n CaCO3+ 2nCaO = 0,4 mol
Ta thấy X gồm C4H8O2 và C4H12N2 có cùng m và số C
=> n X = ¼ n C = 0,1 mol => m = 0,1.88=8,8g => D


Câu 31:

Trộn 58,75 gam hỗn hp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M vi 46,4 gam FeCO3 đưc hỗn hp Y. Cho toàn bộ Y vào lưng vừa đủ dung dch KHSO4 thu đưc dung dch Z chỉ chứa 4 ion( không kH+ và OH-  của H2O) và 16,8 lít hỗn hp T gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tkhối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối ca T so vi H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dch Z thu đưc m gam rắn khan. Giá trị ca m là

Xem đáp án

T gồm 3 khí trong đó chắc chắn có CO2, 1 khí hóa nâu trong không khí đó là NO,
2 khí cùng khối lượng => khí còn lại là N2O
=> Trong T có a mol NO, y mol N2O và 0,4 mol CO2 (= n FeCO3)
Có n T =0,75 mol ; MT= 38,4g
=> m T = 30a + 44b + 0,4.44 =0,75.38,4
n T =a + b + 0,4 = 0,75 mol => a=0,3 mol ; b = 0,05 mol
Do Z chỉ chứa 4 loại ion nên Z chứa K+ ; Fe3+ ; SO42- ; Mn+
=> Nito chuyển hết về dạng khí
=> ½n NO3 =½( nNO + 2nN2O)= n Fe(NO3)2
=> n Fe(NO3)2 =0,2mol => m M =22,75g.
Gọi n M = x mol =>Mx=22,75g
Có n e trao đổi = nx + 0,2 + 0,4 = 0,3.3 + 0,05.8
=>nx=0,7 mol => M=32,5n => n=2 , M =65(Zn) thỏa mãn
=> n Zn=0,35 mol
Theo DLBT điện tích trong Z ta có:
2nSO42- =3nFe3+ + 2nZn2+ +nK+
Mà n K+ = n SO42- => n K+ = n SO42-= 2,5 mol
=>1/10 Z cô cạn được lượng muối:
m = 1/10.(39.2,5 + 96.2,5 + 56.0,6 + 65.0,35)=39,385g =>A


Câu 32:

Cho các cht sauCrCr2O3Cr(OH)3CrO3K2CrO4CrSO4. Số chtan trong dung dch NaOH loãng, dư ch tra dung dch là

Xem đáp án

Đó là Cr(OH)3, CrO3, K2CrO4,  Với Cr thì tạo khí hidro ; CrSO4 tạo kết tủa Cr(OH)2 ; Cr2O3 không phản ứng => B


Câu 33:

Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+


Câu 34:

Hỗn hp X gồm glucozơ và tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng vi dung dch AgNO3/NH3 tạo ra 3,24 gam Ag. Phần 2 đem thủy phân hoàn toàn bng dung dch H2SO4 loãng rồi trung hòa axit dư bằng dung dch NaOH, sau đó cho toàn bộ sn phẩm tác dụng vi dung dch AgNO3/NH3 tạo ra 9,72 gam Ag. Khối lưng tinh bt trong X là

Xem đáp án

Phần 1: chỉ có glucose phản ứng tráng bạc
=> n Glucose= 0,15mol
Phần 2: tinh bột thủy phân tạo glucose
=> phản ứng tráng bạc có
n Ag = 2nGlucose + 2n C6H10O5 => n C6H10O5 =0,03 mol
Trong toàn bộ X có 0,06 mol C6H10O5
=> m tinh bột = m C6H10O5 =9,72g =>C


Câu 35:

Cho 44,8 gam cht hữu cơ X ( cha C, H, O và X tác dụng đưc vi Na) tác dụng vừa đủ vi dung dch NaOH, dung dch thu đưc chỉ cha hai chất hữu cơ Y, Z. Cô cạn dung dch thu đưc 39,2 gam chất Y và 26 gam chất Z. Đốt cháy 39,2 gam Y thu đưc 13,44 lít CO2, 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3.Còn nếu đem đốt cháy 26 gam Z thu đưc 29,12 lít CO2, 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết các phn ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, X, Y, Z đều có CTPT trùng CTĐGN. Số công thức cu tạo ca X tha mãn là

Xem đáp án

Xét chất Y: nCO2 =0,6 mol ; n H2O = 0,6 mol ; n Na2CO3=0,2 mol
=>Y có n C= 0,6 + 0,2 = 0,8 mol n H =1,2 mol ; n Na =0,4 mol
TheoDLBTKL ta có
n O = (39,2 – 0,8.12-1,2-0,4.23)/16=1,2 mol
=> nC : nH : nO : nNa = 2:3:2:1 => Y là CH3COONa
Xét chất Z nCO2 =1,3 mol ; n H2O = 0,7 mol ; n Na2CO3=0,1 mol
=>Y có n C= 1,3 + 0,1 = 1,4 mol n H =1,4 mol ; n Na =0,2 mol
TheoDLBTKL ta có n O = (26 – 1,4.12-1,4-0,2.23)/16=0,2 mol
=> nC : nH : nO : nNa = 7:7:1:1 => Z là C6H5(CH3)ONa
=> X là este của axit acetic và crezol
Do Y có 1CTCT và Z có 3 CTCT nên X có 3CTCT =>C


Câu 36:

Cho các cặp chất sau tác dng vi nhau ở điu kiện nhiệt đthích hp:

(1) C + CO2

(2) P + HNO3đặc

(3) NH3 + O2

(4) Cl2 + NH3

(5) Ag + O3

(6) H2S + Cl2

(7) HI + Fe3O4
(8) CO + FeO
Có bao nhiêu phản ng có thể to đơn cht là phi kim?

Xem đáp án

1) C + CO2 → 2CO 
2) P + 5HNO3 đặc → H3PO4 + 5NO2 + H2O 
3) 2NH3 + 3/2O2 → N2 + 3H2O 
4) 3Cl2 + 2NH3 → N2 + 6HCl 
5) 2Ag + O3 → Ag2O + O2 
6) H2S + Cl2 → S + 2HCl 
7) 8HI + Fe3O4 → 3 FeI2 + I2 + 4H2O 
8) CO + FeO → Fe + CO2 
Chọn C


Câu 38:

Cho 4,5 gam hỗn hp X gồm Na, Ca và Mg phản ng hết vi O2 dư thu đưc 6,9 gam hỗn hp Y gm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ vi V lít dung dch HCl 1M. Giá trcủa V là

Xem đáp án

Ta có khối lượng oxi phản ứng là:
m O2 = m sau – m trước = 2,4g
=> n O2 phản ứng = 0,075 mol
Khi Y phản ứng với HCl thì tổng quát
ta có;
M2Ox + 2xHCl → 2MClx + xH2O
=> ta thấy n HCl = 2 nO (Y)= 4 nO2 = 0,3 mol
=>V HCl = 0,3 l =>D


Câu 39:

Một este có công thc phân tC4H6O2. Thuỷ phân hết 1mol X tnh hỗn hp Y. X có công thc cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lưng Ag lớn nhất ?

Xem đáp án

X có CTCT sao cho phn ứng với NaOH tạo aêhit và muối của axit focmic

=>B


Câu 40:

Cho 25,24 gam hỗn hp X gm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dch HNO3 20% thu đưc dung dch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hp khí Z gm N2O và N2, tkhối của Z so vi H2 là 18. Cô cạn dung dch Y ri nung chất rn đến khối lưng không đổi thu đưc b gam cht rắn khan. Hiệu số (a-b) gn với giá trị nào nhất sau đây?

Xem đáp án

Có n Z = 0,2 mol ; MZ = 36 = 1/2(MNO + MN2O)
=> nNO =nN2O = 0,1 mol nHNO3=2,5 mol.
Giả sử sản phẩm khử có NH4NO3
=> n HNO3 = 10nN2O + 12nNO + 10nNH4NO3
=> n NH4NO3 = 0,03 mol => n NO3
trong muối kim lọai = 2,5 -0,1.2 – 0,1.2 – 0,03.2 =2,04 mol
Khi nhiệt phân muối thì NH4NO3 tạo N2O và H2O bay đi,
chỉ còn caccs oxit kim loại => Ta thấy 2.nO (oxit)= n kim loại.
Điện tích = ne trao đổi = 0.1.8 + 0,1.10 + 0,03.8=2,04 mol
=> no =1,02 mol
=> a-b = mNO3
trong muối KL + m NH4NO3 – mO = 2,04.62 + 0,03.80 – 1,02.16 =112,56g
Gần nhất với giá trị 110,50g =>A


Câu 41:

Hòa tan 7,2 gam hỗn hp hai muối sunfat của kim loại hóa trII và III bằng dung dch Pb(NO3)2 thu đưc 15,15 gam kết tủa. Khi lưng muối thu đưc trong dung dch là:

Xem đáp án

Kết tủa chính là PbSO4

=> n kết ta = n SO42- = 0,05 mol

Theo DLBT điện tích thì cứ 2 mol NO3- thay thế 1 mol SO42- trong muối

=> số mol NO3- trong muối sau phn ứng là 0,05.2 = 0,1 mol

=> m mui sau = m mui trước + m NO3- - m SO42-

=>C


Câu 42:

Cho 34,4 gam hỗn hp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng vi dung dch HCl dư thu đưc dung dch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu đưc m gam muối khan. Giá trị ca m là

Xem đáp án

Ta có phương trình ion tổng quát sau :  CO32-  + 2H+ CO2 + H2O

=> n CO2 = nCO3 trong muối= 0,3 mol.

Ta thy cứ 2 mol Cl- thay thế 1 mol CO3 2- trong muối

Vy để thay thế 0,3 mol CO32- cần 0,6 mol Cl-

=> m mui sau phn ng =  m mui đu + m Cl- - mCO32-

= 34,4 + 35,5.0,6 – 60.0,3 = 37,7g

=>D 


Câu 43:

Htan m gam hỗn hp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dch HCl dư, sau phản ứng còn li 8,32 gam chất rắn không tan và dung dch X. Cô cạn dung dch X thu đưc 61,92 gam chất rắn khan. Giá trcủa m là

Xem đáp án

Có các phản ứng sau:
Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Đặt n Fe3O4 = x mol
=> hỗn hợp muối gồm : x mol CuCl2 ; 3x mol FeCl2
Chất rắn còn dư chính là Cu. => m muối = 135x+127.3x =61,92
=> x = 0,12 mol
=> m= m Fe3O4+ mCu = 232.0,12 + 64.0,12 + 8,32=43,84 g => B


Câu 44:

Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu đưc ấn đnh không theo thứ tX, Y, Z, T biết rng:

- X; Y đưc điều chế bằng phương pháp đin phân nóng chảy

- X đẩy đưc kim loại T ra khỏi dung dch muối

- Z tác dụng đưc vi dung dch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng đưc với dung dch H2SO4 đặc nguội.

X, Y, Z, T theo thứ tlà

Xem đáp án

X,Y điều chế bng phương pháp đin phân nóng chy thì chỉ có thể là Na và Al.

Z bị thụ động hóa trong axit sunfuric đc nguội thì chỉ có Al hoc Fe; Mà al là X hoc Y nên Z phi là

Fe

=>A


Câu 45:

Thể tích kH2 (đktc) thu đưc khi cho 4,6 gam Na tác dụng vi 100 gam dung dch CH3COOH 9% là

Xem đáp án

Ta có n Na = 0,2 mol ; n axit acetic =0,15 mol -> có phn ứng của Na với nước

Na + CH3COOH  → CH3COONa + ½ H2

Na + H2O → NaOH + ½ H2

nhưng do nưc rất dư so với Na

=> n H2 = ½ n Na = 0,1 mol => V H2 = 2,24 l

=>A


Câu 46:

Có các nhận định sau: (1) Lipit là một loại chất béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… (3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Các nhận định đúng là

Xem đáp án

(1) Lipit là một loại chất béo => Sai.
Chất béo là 1 loại của lipit
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… => Đúng
(3) Chất béo là các chất lỏng. => Sai, Chất béo no ở dạng rắn
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. => đúng
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. => Sai.
Là phản ứng 1 chiều =>A


Câu 47:

Khi lưng Ag sinh ra khi cho 3 gam andehit fomic tác dụng vi lưng dư AgNO3/NH3

Xem đáp án

1 mol HCHO phn ứng tráng bc to 4 mol Ag

Vy 3/30 = 0,1 mol HCHO to 0,4 mol Ag

=> m Ag = 43,2 g

=>C


Câu 48:

Để phân bit các dung dch : FeCl2, MgCl2, FeCl3 , AlCl3 ta có thể dùng dung dch nào sau đây?

Xem đáp án

Với FeCl2 tạo kết tủa trng xanh hóa nâu trong không khí

Với FeCl3 tạo kết tủa nâu

Với AlCl3 tạu kết tủa keo, sau đó kết tủa tan dn

Với MgCl2 tạo kết tủa trng

=>B


Câu 49:

Cho hn hp kim loi X gm: Cu, Fe, Mg. Ly 10,88 gam X tác dng vi clo dư thu đưc 28,275 gam cht rn. Nếu ly 0,44 mol X tác dụng vi axit HCl dư thu đưc 5,376 lít khí H2 (đktc). Giá trthành phn % về khi lưng  của Fe  trong hn hp X gần vi giá trnào sau đây nhất ?

Xem đáp án

Trong 10,88 g X có x mol Cu; y mol Fe; z mol Mg

4,44 mol X có xt mol Cu; yt mol Fe; zt mol Mg

( cùng 1 loi hn hp X nên tlthành phn như nhau)

+ 10,88 g X : phn ng vi Clo to mui có soxi hóa cao nht

m mui mKl = mCl- = 17,395g

Theo DLBT e có:  2x + 3y + 2z = nCl- = 0,49 mol     (1)

mKl= 64x+ 56y + 24z = 10,88g           (2)

+ 0,44mol X : tác dụng vi axit HCl dư tFe chỉ to mui st 2

=>  Theo DLBT e có: 2yt + 2zt =2nH2= 0,48 mol (3)

nX= xt+yt+zt = 0,44mol                               (4)

Gii hcó: y=0,05mol => %mFe(X)=25,73%

=>B


Câu 50:

Để chng ăn mòn cho đưng ng dn du bng thép chôn dưi đt, ni ta dùng phương pháp đin hoá. Trong thực tế, ni ta dùng kim loi nào sau đây làm đin cực hi sinh?

Xem đáp án

Mục đích của vic làm này là Ta cn to ra 1 cặp đin cực mà Anot là kim loi hi sinh(bị oxi hóa) thay cho Fe nên kim loi đó phi có thế đin cực chun âm hơn

=>A


Bắt đầu thi ngay