Thứ bảy, 01/06/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 20)

  • 5552 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I don’t know where _____ some things I need.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sau các từ để hỏi đi với dạng “to V”.

Dịch: Tôi không biết mua một số thứ tôi cần ở đâu.


Câu 2:

I was ironing my clothes when the phone _____.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ hoàn thành, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Tôi đang ủi quần áo thì chuông điện thoại reo.


Câu 3:

Arriving in _____, we will have a chance to visit an oceanic institute.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Viện hải dương nằm ở Nha Trang.

Dịch: Đến Nha Trang, chúng ta sẽ có dịp tham quan một viện hải dương.


Câu 4:

She gave me some wine _____ from grapes.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Rút dọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động: Ved/3

Dấu hiệu nhận biết: some wine

Dịch: Cô ấy đưa cho tôi một ít rượu vang làm từ nho.


Câu 5:

Ha Long Bay is _____ by UNESCO as a World Heritage Site.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. study (v): nghiên cứu

B. recognize (v): công nhận

C. know (v): biết

D. see (v): nhìn thấy

Dịch: Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản thế giới.


Câu 6:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.


Câu 7:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /k/, ba đáp án còn lại phát âm là /tʃ/.


Câu 8:

I/ own/ this computer/ four years.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Thì hiện tại hoàn thành:

S + has/have + Ved/3.

Dấu hiệu nhận biết:

“for + khoảng thời gian”

“since + mốc thời gian”

“four year” là một khoảng thời gian.

Dịch: Tôi đã sở hữu máy tính này trong bốn năm.


Câu 9:

Many people in the world speak English.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) +...

Dịch: Tiếng Anh được nhiều người trên thế giới sử dụng.


Câu 10:

We decide _____ part in the English speaking club to improve our speaking skill.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

decide + to V: quyết định làm gì

Dịch: Chúng tôi quyết định tham gia câu lạc bộ nói tiếng Anh để cải thiện kỹ năng nói của mình.


Câu 11:

_____ is a person whose job is to put in and repair things like water pipes and baths.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. Gardener (n): thợ làm vườn

B. Inventor (n): người phát minh

C. Florist (n): người bán hoa

D. Plumber (n): thợ sửa ống nước

Dịch: Thợ sửa ống nước là một người có công việc là lắp đặt và sửa chữa những thứ như đường ống nước và bồn tắm.


Câu 12:

Mum: Look at your grade for this semester. I think you should do better next semester.

Nam: I promise ______ study harder next semester.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

S + promise + (that) + S + will + Vbare.

Dịch: Con hứa con sẽ học tập chăm chỉ hơn vào học kỳ tới.


Câu 13:

It’s very hot here. _____ open the window, please? – Sure.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Could you + Vbare ...., please?: câu yêu cầu một cách lịch sự

Dịch: Trời rất nóng đây. Bạn có thể mở cửa sổ được không? - Chắc chắn rồi.


Câu 14:

Keep quiet! You _____ in class.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động thường xuyên khiến ai khó chịu, tức giận.

Cấu trúc: S + be + always + Ving.

Dịch: Giữ im lặng! Bạn luôn nói chuyện trong lớp.


Câu 15:

He told me _____ in that house.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

told sb (not) to do st: yêu cầu ai đó (không) làm gì

Dịch: Anh ấy bảo tôi đừng vào nhà đó.


Câu 16:

Would you like _____ and visit us next summer?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Would you like + to V? : bạn có muốn làm gì ?

Dịch: Bạn có muốn đến và thăm chúng tôi vào mùa hè tới không? 


Câu 17:

_____ is a wonderful natural fertilizer.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. Compost (n): phân trộn

B. Garbage (n): rác thải

C. Plastic bag (n): túi bóng

D. Envelope (n): phong bì

Dịch: Phân trộn là một loại phân bón tự nhiên tuyệt vời.


Câu 18:

You should put the affected part under a running cold tap if the victim has a _____.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. shock (n): cú sốc

B. faiting (n): ngất xỉu

C. nose bleed (n): chảy máu mũi

D. burn (n): bỏng

Dịch: Bạn nên đặt phần bị bỏng dưới vòi nước lạnh đang chảy nếu nạn nhân bị bỏng.


Câu 19:

He is going to get work earlier in order impress the boss.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa “order” – thành “order to”.

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V + to/ in order to/ so as to + Vbare.

Dịch: Anh ấy sẽ đi làm sớm hơn để gây ấn tượng với sếp.


Câu 20:

Da Lat is known like a city of pines, waterfalls and flowers.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sửa “like” – thành “as”

like: giống như (chỉ ngoại hình, thói quen)

as: trong vai trò (thường sử dụng để diễn tả mục đích sử dụng, chức năng của vật, đồng thời là nghề nghiệp của người)

Dịch: Đà Lạt được mệnh danh là thành phố của thông, thác và hoa.


Câu 22:

The temple (22) _____ around the year 1100 to honor a
Xem đáp án

Đáp án đúng: was built

Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ...

Dịch: Ngôi đền được xây dựng vào khoảng năm 1100 để tôn vinh một vị thần Hindu nhưng trong ba thế kỷ tiếp theo, nó đã trở thành một trung tâm tôn giáo Phật giáo.


Câu 23:

to honor a (23) _____ but over the next three centuries it became a Buddhist religious center.
Xem đáp án

Đáp án đúng: Hindu God

Ô trống cần điền một danh từ chỉ người, vì vậy ta chọn “Hindu God”.

Dịch: Ngôi đền được xây dựng vào khoảng năm 1100 để tôn vinh một vị thần Hindu nhưng trong ba thế kỷ tiếp theo, nó đã trở thành một trung tâm tôn giáo Phật giáo.


Câu 24:

The area surrounding the temple, Angkor Thom, used to be the (24) _____ capital city.

Xem đáp án

Đáp án đúng: royal

Ô trống cần điền một tính từ, vì vậy ta chọn “royal”.

royal (a): hoàng gia

Dịch: Khu vực xung quanh ngôi đền, Angkor Thom, từng là kinh đô của hoàng gia.


Câu 26:

What does the word “they” in line 4 refer to?

____________________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: It refers to people in Mexico.

Dựa vào câu: On New Year’s Eve in Mexico, people wait for the clocks to strike midnight. At the first sound of the bells, people begin to eat grapes. They must eat 12 grapes before the bells ring 12 times.

(Vào đêm giao thừa ở Mexico, mọi người chờ đồng hồ điểm nửa đêm. Khi tiếng chuông đầu tiên vang lên, mọi người bắt đầu ăn nho. Họ phải ăn 12 quả nho trước khi chuông reo 12 lần.)

Dịch: Nó đề cập đến những người ở Mexico.


Câu 27:

Why do people in the South of the United States aeat 365 peas on New Year’s Day?

____________________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Because they think they have good luck every day of the new year.

Dựa vào câu: In the South of the United States, people eat black-eyed peas on New Year’s Day. Some people think you have to eat 365 peas to have good luck every day of the new year.

(Ở miền Nam Hoa Kỳ, người ta ăn đậu mắt đen vào ngày Tết. Một số người cho rằng bạn phải ăn 365 hạt đậu mới có thể gặp may mắn mỗi ngày trong năm mới.)

Dịch: Vì họ cho rằng họ gặp nhiều may mắn vào mỗi ngày trong năm mới.


Câu 28:

What do people do on New Year’s Day in Greece?

____________________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: In Greece, people throw old things such as plates, glasses, and even furniture out of the window on New Year’s Day.

Dựa vào câu: In Greece, people throw old things such as plates, glasses, and even furniture out of the window on New Year’s Day.

(Ở Hy Lạp, mọi người ném đồ cũ như đĩa, ly và thậm chí cả đồ đạc ra ngoài cửa sổ vào Ngày đầu năm mới.)

Dịch: Ở Hy Lạp, mọi người ném đồ cũ như đĩa, ly và thậm chí cả đồ đạc ra ngoài cửa sổ vào Ngày đầu năm mới.


Câu 29:

While Tim (drive) _____ to work, he had a wonderful idea.

Xem đáp án

Đáp án đúng: was driving

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ hoàn thành, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Trong khi Tim đang lái xe đi làm, anh ấy đã có một ý tưởng tuyệt vời.


Câu 30:

We (not meet) _____ since last year.
Xem đáp án

Đáp án đúng: have not met

“since + mốc thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + has/have + (not) + Ved/3 + since/for + ....

Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau từ năm ngoái.


Câu 31:

Would you mind if I (turn) _____ TV on right now?
Xem đáp án

Đáp án đúng: turned

Would you mind if + S + Ved/2? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì không?

Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi bật TV ngay bây giờ?


Câu 32:

I (do) _____ my homework between 8 and 9 pm last night.

Xem đáp án

Đáp án đúng: was doing

“between + time + and + time + khoảng thời gian cụ thể trong quá khứ” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn.

Cấu trúc: S + was/were + Ving.

Dịch: Tôi đã làm bài tập về nhà từ 8 đến 9 giờ tối qua.


Câu 33:

It’s a competition in which players have to make a fire without matches or lighters.

→ It’s a ____________________________________________________ competition.

Xem đáp án

Đáp án đúng: It’s a fire-making competition.

fire-making (a): tạo ra lửa

Dịch: Đó là một cuộc thi tạo ra lửa.


Câu 34:

“All students are allowed to go camping in the mountain.” said my teacher.

→ My teacher said _____________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: My teacher said that all students were allowed to go camping in the mountain.

Câu trần thuật:

S + said/ told me/ said to me + (that) + S + V(lùi thì).

Dịch: Giáo viên của tôi nói rằng tất cả học sinh được phép đi cắm trại trên núi.


Câu 35:

“Do you know how to connect the printer?” I asked my father.

→ __________________________________________________________________.
Xem đáp án

Đáp án đúng: I asked my father if he knew how to connect the printer.

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked/ wondered/ wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Tôi hỏi bố tôi có biết cách kết nối máy in không.


Câu 36:

The boys are in the volunteer group of Le Loi School. They are planting trees on the hill. (Combine, using present participle)

→ The boys __________________________________________________________.
Xem đáp án

Đáp án đúng: The boys planting trees on the hill are in the volunteer group of Le Loi School.

Rút gọn mệnh đề quan hệ cùng chủ ngữ ở dạng chủ động: Ving

Dấu hiệu nhận biết: The boys

Dịch: Các nam sinh trồng cây trên đồi nằm trong nhóm tình nguyện của Trường Lê Lợi.


Câu 37:

France presented the Statue of Liberty to the United State in 1876.

→ The Statue of Liberty ________________________________________________.
Xem đáp án

Đáp án đúng: The Statue of Liberty was presented to the United State in 1876.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ...

Dịch: Tượng Nữ thần Tự do đã được trao tặng cho Hoa Kỳ vào năm 1876.


Câu 38:

To live a clean environment is lucky.

→ It’s _______________________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: It’s is lucky to live a clean environment.

It’s + adj + to V: thật làm sao để làm gì

Dịch: Thật may mắn khi được sống trong một môi trường trong lành.


Câu 39:

Dr. Kim will start his project before Tet.

→ Dr. Kim’s project ____________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Dr. Kim’s project will be started before Tet.

Câu bị động ở thì tương lai đơn:

S + will/shall + be + Ved/3 + (by sb) + ...

Dịch: Dự án của Tiến sĩ Kim sẽ được bắt đầu trước Tết.


Câu 40:

Can you play the tape once more?

→ Would you mind _____________________________________________________.
Xem đáp án

Đáp án đúng: Would you mind playing the tape once more?

Would you mind + Ving? : bạn có phiền khi làm gì không?

Dịch: Bạn có phiền chơi lại cuốn băng một lần nữa không?


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương