CÂU HỎI TỔNG HỢP KIẾN THỨC HỮU CƠ (P4)
-
682 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Dung dịch nào sau đây không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
ĐÁP ÁN A
Câu 3:
Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?
ĐÁP ÁN A
Câu 4:
Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etyl axetat, glucozơ, etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là
ĐÁP ÁN B
axit axetic, , glucozơ
Câu 5:
Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol. Số hợp chất không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
ĐÁP ÁN A
ancol etylic, propan-1,3-điol.
Câu 6:
Cho các dung dịch sau : saccarozơ; propan-1,2-điol; etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozơ; anđehit axetic; Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :
ĐÁP ÁN C
saccarozơ, etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozơ;
Câu 7:
Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, etanol, axit axetic, anđehit axetic, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
ĐÁP ÁN D
glucozơ, saccarozơ,axit axetic,anbumin.
Câu 8:
Cho các chất sau : C2H5OH; HOCH2CH2OH; HOCH2CH(OH)CH2OH; CH3COOH. Số chất vừa phản ứng với Na vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :
ĐÁP ÁN B
HOCH2CH2OH; HOCH2CH(OH)CH2OH; CH3COOH.
Câu 9:
Cho dung dịch các chất : CH3COOH; C3H5(OH)3; Ala-Gly-Ala; C12H22O11(saccarozơ); CH3CHO; HOCH2CH2CH2OH; C2H3COOH. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
ĐÁP ÁN C
CH3COOH; C3H5(OH)3; Ala-Gly-Ala; C12H22O11(saccarozơ);C2H3COOH.
Câu 10:
Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
ĐÁP ÁN B
glucozơ, saccarozơ,glixerol.
Câu 13:
Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
ĐÁP ÁN D
triolein, etyl axetat,Ala-Gly-Ala,vinyl fomat, anbumin.
Câu 14:
Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
ĐÁP ÁN A
axit axetic, phenylamoni clorua, axit axetic, phenylamoni clorua,
Câu 15:
Cho các chất: axit glutamic, phenylamoni clorua, metyl metacrylat, phenol, glixerol, Gly-Ala-Val, anilin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
ĐÁP ÁN D
axit glutamic, phenylamoni clorua, metyl metacrylat, phenol, Gly-Ala-Val,
Câu 16:
Cho dãy các chất sau: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là :
ĐÁP ÁN D
H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOC2H5;CH3NH3Cl.
Câu 17:
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
ĐÁP ÁN D
etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,p-crezol.
Câu 18:
Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là :
ĐÁP ÁN A
axit glutamic,metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol,Gly-Gly.
Câu 19:
Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
ĐÁP ÁN C
etyl axetat, lòng trắng trứng, axit acrylic, phenol, phenyl amoniclorua, p-crezol.
Câu 20:
Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
ĐÁP ÁN B
m-CH3COOC6H4CH3;ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2;
Câu 21:
Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
ĐÁP ÁN B
triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin,
Câu 22:
Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p-crezol, axit lactic, alanin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch nước brom là:
ĐÁP ÁN D
Câu 23:
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
ĐÁP ÁN A
H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2,
Câu 24:
Trong số các chất : C2H5OH; CH3NH2; CH3NH3Cl; CH3COONa; CH3CHO; CH2 = CH2; CH3COOH; CH3COONH4; C6H5ONa. Số chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là :
ĐÁP ÁN D
CH3NH2;CH3COONa; CH2 = CH2; CH3COONH4; C6H5ONa.
Câu 25:
Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là :
ĐÁP ÁN D
metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6.